Năng su t c a máy san khi san đ t: ấ ủ

L x : chi u dài xén đ t L ề ấ x = h l Q . = 2 , . 045 , 3 69 , 1 = 2,77m L c : chi u dài v n chuy n đ t. ề ậ ể ấ Khi máy i v n chuy n ngang đ đ p: L ủ ậ ể ể ắ c = 9m Khi máy i v n chuy n d c đ đ p: L ủ ậ ể ọ ể ắ c = L TB L 1 : chi u dài lùi l i L ề ạ 1 = L x + L c v x : t c đ xén đ t ch n v ố ộ ấ ọ x = 2,5kmh = 41,67mph v c : t c đ chuy n đ t, v ố ộ ể ấ c = 4kmh = 66,67mph v 1 : t c đ khi lùi: v ố ộ 1 = 8kmh = 133,33 mph l: chi u dài l i i, l = 3,045 m ề ưỡ ủ H: chi u cao l i i, H = 1,06 m ề ưỡ ủ  : góc n i ma sát c a đ t ph thu c vào tr ng thái đ t, v i đ t sét pha ộ ủ ấ ụ ộ ạ ấ ớ ấ ở tr ng thái m, ạ ẩ  = 40 . B ng 4.8: Năng su t máy i theo t ng đo n công tác ả ấ ủ ừ ạ Đo n ạ thi công Bi n ệ pháp thi công L tb m L x m i K d K tt t phút Q m 3 N m 3 ca 1 VC ngang 9,00 2,775 2,50 1,050 0,959 1,730 1,690 366,20 3 VC ngang 9,00 2,775 3,10 1,110 0,959 1,730 1,690 387,13 4 VC ngang 9,00 2,775 3,50 1,108 0,959 1,730 1,690 386,43 5 VC ngang 9,00 2,775 5,00 1,18 0,959 1,730 1,690 411,54 Ghi chú: VCN: v n chuy n ngang. ậ ể Đo n ạ thi công Bi n pháp ệ thi công L tb m L x m i K d K tt t phút Q m 3 N m 3 ca 5 VC d c ọ 120,00 2,775 1,05 1,000 0,515 4,227 1,650 139,33 Ghi chú: VCD: v n chuy n d c ậ ể ọ

5.4.2.4. Năng su t c a máy san khi san đ t: ấ ủ

ấ - Khi san t o đ t và san m t b ng thì các góc đ nh v l i g t theo ạ ấ ặ ằ ị ị ưỡ ạ TCVN 4447-2012 nh sau: ư Trang: 41    Hình 4.31: Các góc đ nh v c a l i san khi ho t đ ng. ị ị ủ ươ ạ ộ B ng 4.11: Các góc đ nh v l i g t. ả ị ị ươ ạ Lo i công ạ vi c ệ Góc đ y: ẩ α Góc c t: ắ γ Góc nghiêng max:  Khi san đ t ấ 55-70 50-60 20 Khi san m t b ng ặ ằ 45-55 40-45 18 Tính theo công th c: ứ N = . 2 sin . . . . 60 N t v L v L b l L K T ss ck s t           Trong đó: T: Th i gian thi công trong m t ca; T =7h. ờ ộ K t : H s s d ng th i gian; K ệ ố ử ụ ờ t = 0,95. : góc đ y l i san ch n ẩ ưỡ ọ  =55 o -60 o : đ i v i san r i đ t n n đ ng . ố ớ ả ấ ề ườ  =45 o -55 o : đ i v i san s a hoàn thi n. ố ớ ử ệ L: chi u dài thao tác, ch n L =100m. ề ọ l: chi u dài l i san ng v i san Komatsu GD555-3, l = 3,71m. ề ưỡ ứ ớ N yc : s l tđi m yêu c u. ố ượ ể ầ N yc = 3-4 l t đi m v i ượ ể ớ san r i v t li u ả ậ ệ . N yc = 2-3 l t đi m v i ượ ể ớ san s a mui luy n ử ệ N yc = 2-4 l t đi m v i ượ ể ớ san hoàn thi n mái taluy. ệ b: chi u r ng bình quân d i sau ch ng lên d i tr c b = 0,3m. ề ộ ả ồ ả ướ n: s l n san qua m t đi m . ố ầ ộ ể v s : t c đ khi san đ t v ố ộ ấ s = 4 kmh = 67 mphút. v ck : t c đ khi máy ch y không v ố ộ ạ ck = 20 kmh = 333 mphút. t ss : th i gian san chuy n s m i đo n t ờ ể ố ở ỗ ạ ss = 0,3phút. Thay vào ta có th i gian th c hi n m t chu kì c a máy san: ờ ự ệ ộ ủ Trang: 42 t = 100 100 2 0,3 67 333   � = 2,39 ph . V i san đ t n n đ ng: ớ ấ ề ườ -N yc = 4 l t đi m. ượ ể -S đ san: ơ ồ  = 60 o  = 0 o  = 90 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o  = 60 o 1 2 5 6 9 10 14 3  7 8         3.71 3.21 10.50  = 60 o  = 1.15 o  = 60 o  = 1.15 o  = 60 o  = 1.15 o  = 60 o  = 1.15 o  = 60 o  = 1.15 o  = 60 o  = 1.15 o  = 60 o  = 1.15 o  = 60 o  = -1.15 o  = 60 o  = -1.15 o  = 60 o  = -1.15 o  = 60 o  = -1.15 o  = 60 o  = -1.15 o  = 60 o  = -1.15 o  = 60 o  = -1.15 o  = 60 o  = -1.15 o Hình 4.32: S đ san đ t n n đ ng d p ơ ồ ấ ề ườ ắ - S chu kỳ san: ố 4 1 4 yc ck N n n    - T s đ san ta có s hành trình san trong m t chu kỳ là: N ừ ơ ồ ố ộ ht = 15. - Do đó t ng s hành trình san là: N ổ ố ’ = n ck  N ht = 15 hành trình. V i san s a hoàn thi n: ớ ử ệ -N yc = 2 l t đi m. ượ ể -S đ san: ơ ồ Trang: 43  = 45 o  = 0 o 10.50  = 90 o 3.71 2.84  = 50 o  = 50 o  = 50 o  = 50 o  = 50 o  = 50 o 1 2 5 6 7 4 3  = 45 o  = 1.15 o  = 45 o  = -1.15 o  = 45 o  = -1.15 o  = 45 o  = -1.15 o  = 45 o  = 1.15 o  = 45 o  = 1.15 o Hình 4.33: S đ san ơ ồ s a hoàn thi n ử ê n n đ ng d p ề ườ ắ - S chu kỳ san: ố 2 1 2 yc ck N n n    - T s đ lu ta có s hành trình san trong m t chu kỳ là: N ừ ơ ồ ố ộ ht = 7. - Do đó t ng s hành trình san là: N ổ ố ’ = n ck  N ht = 7 hành trình.  = 45 o  = 1.15 o  = 45 o  = 0 o  = 45 o  = -1.15 o 9.00  = 90 o 3.71 2.84  = 50 o  = 50 o  = 50 o 1 2 5 6 7 4 3  = 50 o  = 50 o  = 50 o  = 45 o  = 1.15 o  = 45 o  = 1.15 o  = 45 o  = -1.15 o  = 45 o  = -1.15 o Hình 4.34: S đ san ơ ồ s a hoàn thi n ử ê n n đ ng dào ề ườ - S chu kỳ san: ố 2 1 2 yc ck N n n    - T s đ lu ta có s hành trình san trong m t chu kỳ là: N ừ ơ ồ ố ộ ht = 7. - Do đó t ng s hành trình san là: N ổ ố ’ = n ck  N ht = 7 hành trình. Trang: 44 Gi s máy san san m i l p dày 20cm.Ta có : ả ử ỗ ớ B ng 4.12: Năng su t máy san theo tính ch t công vi c ả ấ ấ ệ Công tác N ’  b L t ph N m 2 ca N m 3 ca San r i v t li u ả ậ ệ 15 60 0,30 100 2,39 3240,94 648,19 San hoàn thi n n n đ ng ệ ề ườ đ p ắ 7 45 0,30 100 2,39 5538,59 1107,72 San hoàn thi n n n đ ng ệ ề ườ đào 7 45 0,30 100 2,39 5538,59 1107,72

5.4.2.5. Năng su t c a máy lu : ấ ủ