1:1 ,5
900 40
1:1 1:
1 is
4
Hình2.3: D ng n a đào, n a đ p. ạ
ử ử
ắ 1.1.8. Kh i l
ng đ t đào, đ p: ố ượ
ấ ắ
+ Trên đo n tuy n có các đo n đào đ p xen k nhau nên có th t n d ng đ t n n ạ
ế ạ
ắ ẽ
ể ậ ụ
ấ ở ề đào đ đ v n n đ p, chi u cao đào đ p trên đo n tuy n cũng t
ng đ i. Đo n có ể ổ ề ề
ắ ề
ắ ạ
ế ươ
ố ạ
chi u cao đào l n nh t 1.17m t i lý trình KM2+300 và đo n có chi u cao đ p l n ề
ớ ấ
ạ ạ
ề ắ ớ
nh t là 3.32m t i lý trình KM1+906.64. Đo n tuy n có kh i l ng đ p l n h n
ấ ạ
ạ ế
ố ượ ắ
ớ ơ
nhi u so v i kh i l ng đào, kh i l
ng đào đ p xen k nhau nh ng đo n đào có ề
ớ ố ượ
ố ượ ắ
ẽ ư
ạ kh i l
ng không l n so v i đo n đ p. Do v y ta ph i v n chuy n đ t t m v ố ượ
ớ ớ
ạ ắ
ậ ả ậ
ể ấ ừ ỏ ề
đ cho đ đ t đ p. ể
ủ ấ ắ
1.1.9. Đ ng cong n m
ườ ằ
- Đo n tuy n c n thi công dài 2000m, có 02 đ ng cong. Các y u t c b n c a
ạ ế
ầ ườ
ế ố ơ ả ủ
đ ng cong nh sau:
ườ ư
CÁC Y U T C B N C A Đ NG CONG N M
Ế Ố Ơ Ả
Ủ ƯỜ
Ằ Ký
hi u ệ Lý trình đ nh
ỉ Góc ch
ỉ h
ng ướ
Các y u t c b n c a đ ng cong n m
ế ố ơ ả ủ
ườ ằ
Đ nh ỉ
R m T m P m K m isc Lnscm P1 KM0+873.45 23
17’25 Ph i ả
1500 542.74 95.17 1041.51
2
50.00
1.2. XAC Đ NH CAC ĐI U KI N T NHIÊN C A KHU V C TUY N : I
Ề Ệ
Ư U
Ư Ế
1.2.1. Đ a hình, đ a m o: ị
ị ạ
Tuy n có t ng chi u dài là 2000m và đo n tuy n đ c giao nhi m v thi
ế ổ
ề ạ
ế ượ
ệ ụ
công là 2km t KM0+00 đ n KM2+00 ừ
ế Tuy n đi qua vùng đ a hình có đ d c ngang s
n 0 -6,2 nh h n 20 ế
ị ộ ố
ườ ỏ ơ
nên theo TCVN 4447-1987 Đ t XD - Quy ph m TCNT t i m c 3.41 thì không đánh ấ
ạ ạ
ụ b c c p.
ậ ấ Tuy n có đ d c ngang tr i dài t Tây sang Đông. V i đ a hình nh v y thì ta
ế ộ ố
ả ừ
ớ ị ư ậ
có th ch n lo i máy di chuy n b ng bánh xích hay bánh l p đ thi công đ u đ c,
ể ọ
ạ ể
ằ ố
ể ề
ượ tùy thu c vào nhi u y u t trong giai đo n phân đo n thi công sau này.
ộ ề
ế ố ạ
ạ
Trang:
4
Tuy n đi qua khu v c r ng lo i II t c là r ng cây con có m t đ cây con, dây ế
ự ừ ạ
ứ ừ
ậ ộ leo chi m d
i 23 di n tích và c 100m ế
ướ ệ
ứ
2
thì có t 5 đ n 25 cây có đ ng kính t 5
ừ ế
ườ ừ
đ n 10cm xen l n nh ng cây có đ ng kính l n h n 10cm B ng phân lo i r ng
ế ẫ
ữ ườ
ớ ơ
ả ạ ừ
c a Đ nh m c d toán công trình- Ph n xây d ng 242007. Đ a m o không có ủ
ị ứ
ự ầ
ự ị
ạ nh ng cây l n và đá m côi, nh ng khô ráo và hoàn toàn không có đ m l y hay vùng
ữ ớ
ồ ư
ầ ầ
ng p n c.
ậ ướ
1.2.2. Đ a ch t: ị
ấ
Nh ng tài li u kh o sát đ a ch t cho th y toàn b l p đ t m t su t chi u dài ữ
ệ ả
ị ấ
ấ ộ ớ
ấ ặ
ố ề
tuy n là: ế
+ L p 1: đ t h u c dày t 10-20cm, trung bình ta xem nh nó dày 15cm. ớ
ấ ữ ơ
ừ ư
+ L p 2: đ t á sét dày 7m. ớ
ấ + L p 3: đá phong hóa dày: 10m.
ớ + L p 4: đá g c dày vô cùng.
ớ ố
Đ a ch t phân t ng theo ph ng ngang r t thu n l i cho công tác đào l y đ t
ị ấ
ầ ươ
ấ ậ ợ
ấ ấ
đ p n n đ ng.
ắ ề
ườ Đ a ch t đây t t : đ a ch t đ ng ch t, đ t không có l n hòn c c, r cây.
ị ấ ở
ố ị
ấ ồ ấ
ấ ẫ
ụ ễ
2 l p trên cùng không thu c m t trong các lo i sau: ớ
ộ ộ
ạ + Đ t l n mu i và th ch cao5, đ t bùn, than bùn
ấ ẫ ố
ạ ấ
+ Đ t phù sa, đ t mùn quá 10 h u c ấ
ấ ữ
ơ + Đ t l n đá phong hoá, đá d phong hoá
ấ ẫ ễ
- Theo b ng phân c p đ t dùng cho công tác đào, v n chuy n và đ p đ t ả
ấ ấ
ậ ể
ắ ấ
b ng máy c a đ nh m c d toán công trình 242007 thì l p th 2 n m c p ằ
ủ ị
ứ ự
ớ ứ
ằ ở ấ III. V i nhóm này thì dùng cu c chim m i cu c đ
c. ớ
ố ớ
ố ượ
Nh v y thì l p đ t á sét thì đây là lo i đ t hoàn toàn có th đ p n n đ ng.
ư ậ ớ
ấ ạ ấ
ể ắ ề
ườ - Toàn b đ t bóc h u c đ u đem đ bãi th i.
ộ ấ ữ
ơ ề ổ ở
ả
1.2.3. Đ a ch t th y văn: ị