Máy san: a. Gi i thi u máy san: Máy lu: a. Gi i thi u máy lu:

5.2.2. Xác đ nh k thu t thi công c a máy ph tr : ị

ỹ ậ ủ ụ ợ

5.2.2.1. Máy san: a. Gi i thi u máy san:

ớ ệ Máy san đ c dùng đ san rãi đ t đ p t các đ ng đ t đã đ c máy xúc ượ ể ấ ắ ừ ố ấ ượ chuy n, ô tô t đ đ d n đ ng, hoàn thi n mái taluy, san s a m t đ ng, đào rãnh ể ự ổ ổ ồ ố ệ ử ặ ườ biên. Hình 4.30: Máy san KOMATSU GD555-3. b. K thu t thi công: ỹ ậ Dùng lo i máy san hãng Komatsu GD555-3 có góc nghiêng l i san có th ạ ưỡ ể nghiêng đ n 90 ế o . Công tác hoàn thi n đ c ti n hành ngay sau công tác đào đ p đ t đ đ m b o ệ ượ ế ắ ấ ể ả ả đ m t t nh t và tránh nh h ng c a khí h u. ộ ẩ ố ấ ả ưở ủ ậ Công tác hoàn thi n c n ph i b t đ u ti n hành t các đo n th p nh t trên m t ệ ầ ả ắ ầ ế ừ ạ ấ ấ ặ c t d c tr đi đ đ m b o t t vi c thoát n c trong quá trình thi công. ắ ọ ở ể ả ả ố ệ ướ Khi dùng máy san t hành đ san b m t c a n n đ ng thì các bánh sau đè ự ể ề ặ ủ ề ườ lên m t đ t đã san xong còn bánh tr c l i trên m t đ t l i lõm. Nh th máy ặ ấ ướ ạ ở ặ ấ ồ ư ế ở trong t th nghiêng v phía tr c ho c phía sau và l i san tu n t nâng lên hay ư ế ề ướ ặ ưỡ ầ ự h xu ng. Khi san, l i san đ t chéo m t góc góc đ y 45 ạ ố ưỡ ặ ộ ẩ o  80 so v i tim đ ng. ớ ườ Mái taluy đ c hoàn thi n t trên xu ng. Đ t b t ra đ c đ y xu ng phía ượ ệ ừ ố ấ ạ ượ ẩ ố d i đ sau đó san ra ho c chuy n đi. ướ ể ặ ể n n đ p trên các đo n có đ d c ngang s n nh nên cho máy ch y ngoài n n Ở ề ắ ạ ộ ố ườ ỏ ạ ề đ d thao tác, ch đ p cao thì ta cho máy ch y trên n n đ hoàn thi n ph n trên. ể ễ ở ổ ắ ạ ề ể ệ ầ nh ng đo n đào sâu mà máy không th ch y phía trên đ c thì ta chia vi c Ở ữ ạ ể ạ ở ượ ệ đào n n đ ng ra thành nhi u b c có taluy không dài h n chi u dài l i san s hoàn ề ườ ề ậ ơ ề ưỡ ẽ thi n d n d n t trên xu ng. ệ ầ ầ ừ ố Khi dùng máy i, máy đào ho c máy xúc chuy n đ đào các n n đ ng đào sâu ủ ặ ể ể ề ườ thì dùng máy san t hành đ hoàn thi n mái taluy theo t ng b c là h p lý nh t. ự ể ệ ừ ậ ợ ấ

5.2.2.2. Máy lu: a. Gi i thi u máy lu:

ớ ệ Trang: 21 Máy lu là lo i máy dùng đ đ m nén n n đ ng trên di n r ng đ n n ạ ể ầ ề ườ ệ ộ ể ề đ ng đ t đ c đ ch t yêu c u. ườ ạ ượ ộ ặ ầ Lu đ c ch n đây là lu bánh c ng c a hãng SAKAI và lu bánh l p c a ượ ọ ở ứ ủ ố ủ hãng BOMAG. Hình 4.23: Máy lu BW27RH Đ đ m vai đ ng ta dùng đ m cóc Bomag BP2548D. ể ầ ườ ầ Hình 4.24: S đ máy đ m cóc Bomag BP2548D. ơ ồ ầ b. Nguyên t c lu: ắ -Giai đo n đ u ta cho lu bánh c ng 6,6T lu m t l t đ đ m b o đ c ng ban ạ ầ ứ ộ ượ ể ả ả ộ ứ đ u. Sau đó m i cho lu bánh c ng có tr ng l ng n ng h n vào lu lèn t o đ c ng ầ ớ ứ ọ ượ ặ ơ ạ ộ ứ yêu c u. ầ -Lu t l vào tim đ ng, t th p đ n cao tránh hi n t ng n hông làm gi m ừ ề ườ ừ ấ ế ệ ượ ở ả hi u qu đ m nén. đ ng cong thì lu t b ng đ n l ng. ệ ả ầ Ở ườ ừ ụ ế ư Trang: 22 -V t lu đ u tiên cách mép đ ng ít nh t là 0,5m. ph n này, công nhân dùng ệ ầ ườ ấ Ở ầ máy đ m cóc c a hãng BOMAG, lo i BP2548 có năng su t 22,20 cu.yah, đ i ầ ủ ạ ấ ổ thành 22,200.7657 = 120 m 3 ca. V t lu sau ph i ch ng lên v t lu tr c t i thi u ệ ả ồ ệ ướ ố ể 15 ÷ 20cm. T i 1 v trí đ m th i gian kho ng 20 - 45 giây. ạ ị ầ ờ ả -Khi máy san v a làm xong thì cho lu vào đ m nén ngay đ tránh cho đ t không ừ ầ ể ấ b khô. Không phân đo n thi công dài quá vì n u lu không k p, đ t s b khô. Lúc đó ị ạ ế ị ấ ẽ ị ph i dùng đ n ôtô x t n c t i n c cho đ t ch m đ m b o đ m c a đ t ả ế ị ướ ướ ướ ấ ằ ả ả ộ ẩ ủ ấ ở tr ng thái t t nh t cho công tác lu lèn. ạ ố ấ -V i n n đ ng đào, ta ch có quá trình lu hoàn thi n nh m đ t o đ d c và ớ ề ườ ỉ ệ ằ ể ạ ộ ố đ b ng ph ng. ộ ằ ẳ c. Trình t lu n n đ ng ự ề ườ : Tr c khi đ m nén cho n n đ ng ta ti n hành đ m nén đo n th nghi m đ xác ướ ầ ề ườ ế ầ ạ ử ệ ể đ nh s l t lu lèn yêu c u trong t ng giai đo n đ m nén: ị ố ượ ầ ừ ạ ầ - V i n n đào: Ta không ti n hành lu s b và lu lèn ch t, ch có quá trình lu ớ ề ế ơ ộ ặ ỉ hoàn thi n . ệ - N n đ p: ề ắ + Lu s b : lu nh bánh c ng VM7706 c a hãng SAKAI, v n t c lu V ơ ộ ẹ ứ ủ ậ ố = 2kmh, s l t lu lèn 4 l tđi m. ố ượ ượ ể +Lu ch t: lu n ng bánh l p BW27RH c a hãng BOMAG, v n t c lu V ặ ặ ố ủ ậ ố = 4,0kmh, s l t lu lèn 12 l tđi m. ố ượ ượ ể + Lu hoàn thi n: Dùng lu n ng bánh c ng VM7708 c a hãng SAIKAI. ệ ặ ứ ủ Sau khi dùng máy san s a b m t n n đ ng đúng đ d c, v n t c lu V = 2 kmh, ử ề ặ ề ườ ộ ố ậ ố s l t lu lèn 4 lu tđi m. Ch th c hi n đ i v i l p đ t trên cùng tr c khi có ố ượ ợ ể ỉ ự ệ ố ớ ớ ấ ướ đi m d ng k thu t ho c nghi m thu n n đ ng. ể ừ ỹ ậ ặ ệ ề ườ

5.2.3. Các bi n pháp nâng cao năng su t thi công: ê