Ph ng án Ti n đ thi công yêu c u: ế

4.2.2.3. Đi u ki n v đ ng v n chuy n:

ề ê ề ườ ậ ể + Ph ng ti n bánh l p ch phát huy đ c năng su t khi có đi u ki n v n ươ ệ ố ỉ ượ ấ ề ệ ậ chuy n thu n l i. ể ậ ợ + Quy đ nh v đ ng t m cho máy c p, ô tô t đ trong b ng 18 TCVN ị ề ườ ạ ạ ự ổ ả 4447:2012 Đ t XD và Quy ph m TCNT. ấ ạ

4.2.2.4. Ti n đ thi công yêu c u: ế

ộ ầ + Khi yêu c u ti n đ nhanh thì ta v n dùng nh ng máy có năng su t l n ầ ế ộ ẫ ữ ấ ớ m c dù kh i l ng công tác đ t nh . Lúc này chi phí máy thi công ch c ch n s ặ ố ượ ấ ỏ ắ ắ ẽ tăng.  Phân tích trên áp d ng v i đ án đang thi t k ta có: ụ ớ ồ ế ế + Đ d c ngang s n ≤ 7. Nh v y c đo n tuy n 2000m đ u có đ d c ộ ố ườ ư ậ ả ạ ế ề ộ ố ngang s n nh do đó ta có th chia đo n n n đ ng mà không c n quan tâm đ n ườ ỏ ể ạ ề ườ ầ ế y u t đ d c ngang s n này. ế ố ộ ố ườ + Gi thi t ch ng 1 c a đ án này là đ t đây là đ t c p IIb ng phân ả ế ở ươ ủ ồ ấ ở ấ ấ ả c p đ t theo công tác đào, v n chuy n và đ p b ng máy c a đ nh m c d toán công ấ ấ ậ ể ắ ằ ủ ị ứ ự trình 242007. Do v y có th đào ra dùng đ đ p n n đ ng đ c. Do v y, ta ậ ể ể ắ ề ườ ượ ậ không xét y u t đ a ch t khi phân đo n n n đ ng. ế ố ị ấ ạ ề ườ Ta có 2 ph ng án phân đo n nh sau: ươ ạ ư

A. Ph ng án

ươ 1: Quan đi m trong ph ng án này là s d ng đ c máy xúc chuy n đ t n ể ươ ử ụ ượ ể ể ậ d ng nh ng đo n đào đ p xen k trên tr c d c. ụ ữ ạ ắ ẽ ắ ọ + Đo n I ạ : 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 240.29m. ề ạ ế 2 C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb = 161.78m 3 Ch n máy ch đ o: máy xúc chuy n. ọ ủ ạ ể + Đo n II ạ : 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 383.50m. ề ạ ế 3 Ch n máy ch đ o: Ô tô t đ . ọ ủ ạ ự ổ + Đo n III: ạ 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 373.27m. ề ạ ế 2 C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb 1 = 121.35m L tb 2 = 118.01m 3 Ch n máy ch đ o: Máy xúc chuy n ọ ủ ạ ể + Đo n IV: ạ 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 347.99m, ề ạ ế 3 Ch n máy ch đ o: máy xúc chuy n ọ ủ ạ ể + Đo n V ạ : 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 330.59m. ề ạ ế 2 C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb 1 = 120 m 3 Ch n máy ch đ o: máy ọ ủ ạ I Ủ Trang: 3

4.3. XAC Đ NH ĐI U KI N S D NG MAY MÓC TRONG CAC ĐO N I

Ề Ệ Ử Ụ Ạ N N Đ NG : Ề ƯỜ Ph ng án 1: ướ + Đo n I ạ : T Km0+000.00 đ n KM1+740.29 : ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 1.5 ÷ 3.65. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào n a đ p. ặ ắ ồ ạ ắ ữ ữ ắ Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 0.58m t i lý trình ề ắ ớ ấ ạ KM1+700.00, chi u cao đào ề l n nh t là 0.99m t i lý trình ớ ấ ạ KM1+531.44 3 Chi u dài đo n tuy n: L = 240.29m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.11: D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1:1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 i n c = 1K Hình 4.12: D ng đào hoàn toàn ạ 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.13: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ử ắ 5 C ly v n chuy n d c trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ọ ủ ạ + V i L ớ tb = 161.78m và đ c đi m đo n đ ng nói trên ta ch n máy ặ ể ạ ườ ọ ch đ o là máy xúc chuy n. ủ ạ ể + Đo n II ạ : T KM1+740.29 đ n KM2+126.45: ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 0.5 ÷ 5.7. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn. Trong đó chi u cao đ p l n nh t ặ ắ ồ ạ ắ ề ắ ớ ấ là 3.32m t i lý trình ạ KM1+906.64 3 Chi u dài đo n tuy n : L = 383.50m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ Trang: 4