Tác d ng ụ : K thu t ỹ

- V i đo n tuy n s p thi công: đ ng c p IV, t c đ thi t k 60Kmh vùng ớ ạ ế ắ ườ ấ ố ộ ế ế đ ng b ng nên ph m vi thi công c a tuy n đ ng cách mép taluy 10m v hai bên. ồ ằ ạ ủ ế ườ ề - Trong quá trình đ nh v thi công, d a vào bình đ đ t đó xác đ nh chính xác, ị ị ự ồ ể ừ ị d n d p m t b ng PVTC. Đ n v thi công có quy n b trí nhân l c, thi t b máy ọ ẹ ặ ằ ơ ị ề ố ự ế ị móc, v t li u và đào đ t đá trong ph m vi này. ậ ệ ấ ạ

2.3.2.2. Tác d ng ụ :

-Xác đ nh chính xác PVTC c a đ n v thi công ngoài th c đ a, xác đ nh ph m vi ị ủ ơ ị ự ị ị ạ d i c c l p h th ng c c d u. ờ ọ ậ ệ ố ọ ấ - Tính toán chính xác kh i l ng công tác đ n bù gi i t a, công tác d n d p trong ố ượ ề ả ỏ ọ ẹ ph m vi thi công. ạ - Làm c s cho công tác l p d toán đ n bù, gi i t a, d toán công tác d n d p. ơ ở ậ ự ề ả ỏ ự ọ ẹ

2.3.2.3. K thu t ỹ

ậ : - Dùng sào tiêu ho c đóng c c và căng dây đ đ nh ph m vi thi công. ặ ọ ể ị ạ - Sau khi đ nh xong PVTC,v bình đ chi ti t ghi đ y đ nhà c a, ru ng v n ị ẽ ồ ế ầ ủ ủ ộ ườ hoa màu, cây c i và các công trình ki n trúc khác trong ph m vi thi công đ ti n ố ế ạ ể ế hành công tác đ n bù gi i t a và th ng kê kh i l ng công tác d n d p, so sánh v i ề ả ỏ ố ố ượ ọ ẹ ớ đ án thi t k , l p biên b n trình các đ n v có th m quy n phê duy t. ồ ế ế ậ ả ơ ị ẩ ề ệ - Đ nh PVTC b ng ph ng pháp căng dây n i li n gi a các c c g n nhau đ c ị ằ ươ ố ề ữ ọ ầ ượ đóng mép ngoài c a PVTC. Đ gi n đ nh cho các c c trong su t th i gian thi ở ủ ể ữ ổ ị ọ ố ờ công thì ph i d i nó ra kh i PVTC đó. Khi d i c c đ u ph i ghi thêm kho ng cách ả ờ ỏ ờ ọ ề ả ả d i ch , có s ch ng ki n c a đ n v t v n thi t k , t v n giám sát và ch đ u ờ ỗ ự ứ ế ủ ơ ị ư ấ ế ế ư ấ ủ ầ t . ư Caê ng daâ y Coïc ñònh phaïm vi thi coâ ng Coïc ñònh coá ñònh truïc ñöôø ng Coâ ng trình Hình2.4:Ph m vi thi công n n đ ng ạ ề ườ 2.3.3. D i c c ra ngoài PVTC ờ ọ 2.3.3.1. Khái ni m: ê Trong quá trình đào đ p, thi công n n đ ng, m t s c c c đ nh tr c đ ng ắ ề ườ ộ ố ọ ố ị ụ ườ s b m t. Vì v y, tr c khi thi công ph i ti n hành l p m t h th ng c c d u, n m ẽ ị ấ ậ ướ ả ế ậ ộ ệ ố ọ ấ ằ ngoài PVTC, đ có th d dàng khôi ph c h th ng c c c đ nh tr c đ ng, ki m ể ể ễ ụ ệ ố ọ ố ị ụ ườ ể tra vi c thi công n n đ ng và công trình đúng v trí, kích th c trong su t quá trình ệ ề ườ ị ướ ố thi công. 2.3.3.2. Yêu c u: ầ H th ng c c d u ph i n m ngoài PVTC đ không b m t mát, xê d ch trong ệ ố ọ ấ ả ằ ể ị ấ ị su t quá trình thi công; đ m b o d tìm ki m, nh n bi t; có quan h ch t ch v i ố ả ả ễ ế ậ ế ệ ặ ẽ ớ h th ng c c c đ nh tr c đ ng, đ có th khôi ph c chính xác và duy nh t m t ệ ố ọ ố ị ụ ườ ể ể ụ ấ ộ Trang: 13 h th ng c c c đ nh tr c đ ng. H th ng c c d u ngoài vi c dùng đ khôi ph c ệ ố ọ ố ị ụ ườ ệ ố ọ ấ ệ ể ụ h th ng đ nh v tr c đ ng còn cho phép xác đ nh s b cao đ . ệ ố ị ị ụ ườ ị ơ ộ ộ

2.3.3.3. K thu t: ỹ