xu t đ v n chuy n vì do có kh i l ng nh và do đ n v s n xu t có nh ng xe
ấ ể ậ ể
ố ượ ỏ
ơ ị ả
ấ ữ
chuyên d ng đ chuyên ch . Nó đ c v n chuy n t p k t t i v trí cách KM2+00
ụ ể
ở ượ
ậ ể ậ
ế ạ ị kho ng 2.3Km v h
ng cu i tuy n. Tr m tr n bê tông, phân x ng đúc các c u
ả ề ướ
ố ế
ạ ộ
ưở ấ
ki n ti n hành t i v trí cách KM2+00 kho ng 2Km v h ng cu i tuy n. Do v y,
ệ ế
ạ ị ả
ề ướ ố
ế ậ
dùng ôtô v n chuy n là t i u nh t. ậ
ể ố ư
ấ
1.3.3. Đi u ki n cung c p nhân l c, xe máy, đi n n c và cách đ a các ph
ng ti n ề
ê ấ
ư ê
ướ ư
ươ ê
thi công đ n công tr ng :
ế ườ
a. Kh năng cung c p nhân l c ả
ấ ư
Đ n v thi công Công ty giao thông công trình 05 có đ y đ đ i ngũ cán b ơ
ị ầ
ủ ộ ộ
k thu t và công nhân có tay ngh cao, c đ ng, nhi t tình v i công vi c. Còn ỹ
ậ ề
ơ ộ ệ
ớ ệ
l ng công nhân không c n đ i h i có trình đ thi công chuyên môn cao thì có th
ượ ầ
ỏ ỏ ộ
ể t n d ng l
ng nhân công t i đ a ph ng đ có th làm l i cho đ a ph
ng ngay ậ
ụ ượ
ạ ị ươ
ể ể
ợ ị
ươ trong quá trình thi công.
b. Kh năng cung c p máy móc thi t b thi công: ả
ấ ế ị
- V máy móc thi công: Đ n v thi công có các lo i máy san, máy i, các lo i lu ề
ơ ị
ạ ủ
ạ bánh lu bánh c ng, lu bánh h i, lu chân c u, máy đào, ôtô t đ , máy xúc
ứ ơ
ừ ự ổ
chuy n,...v i s l ng tho mãn yêu c u. Các xe máy đ
c b o d ng t t, c đ ng
ể ớ ố ượ
ả ầ
ượ ả
ưỡ ố
ơ ộ và luôn tr ng thái s n sàng làm vi c.
ở ạ ẵ
ệ V đi n n
c: Đ n v thi công có máy phát đi n v i công su t l n, có th ề ệ
ướ ơ
ị ệ
ớ ấ ớ
ể cung c p đ cho vi c thi công cũng nh sinh ho t cho công nhân. Trong tr
ng h p ấ
ủ ệ
ư ạ
ườ ợ
máy đi n có s c thì có th n i v i m ng đi n c a nhân dân. Đ n v cũng có ệ
ự ố ể ố
ớ ạ
ệ ủ
ơ ị
nh ng máy b m n c hi n đ i, đ m b o b m và hút n
c t t trong quá trình thi ữ
ơ ướ
ệ ạ
ả ả
ơ ướ ố
công. c. Kh năng cung c p các lo i nhiên li u, năng l
ng ph c v thi công: ả
ấ ạ
ê ượ
ụ ụ
Nhiên li u xăng d u cho các máy móc thi công ho t đ ng luôn đ m b o đ y ệ
ầ ạ ộ
ả ả
ầ đ .
ủ
d. Kh năng cung c p các lo i nhu y u ph m ph c v thi công: ả
ấ ạ
ế ẩ
ụ ụ
Khu v c thi công g n qu c l 1A đ ng th i cách ch Nh n Lý kho ng ự
ầ ố
ộ ồ
ờ ợ
ơ ả
2000m nên đ m b o đ y đ các nhu y u ph m c n thi t. ả
ả ầ
ủ ế
ẩ ầ
ế
e. Đi u ki n v đ m b o y t , giáo d c, thông tin liên l c: ề
ê ề ả
ả ế
ụ ạ
Do đ a đi m thi công cách th tr n không xa nên các đi u ki n v ị
ể ị ấ
ề ệ
ề y t , giáo ế
d c, thông tin liên l c đ u đ c đ m b o t t.
ụ ạ
ề ượ
ả ả ố
1.3.4. Đi u ki n v n chuy n: ề
ê ậ
ể
- Vi c v n chuy n v t li u khá thu n l i do đ a hình không d c l m và đ ng ệ
ậ ể
ậ ệ ậ ợ
ị ố ắ
ồ th i đã có đo n tuy n tr
c đó hoàn thành. ờ
ạ ế
ướ N u trong quá trình thi công có nh ng v trí không thu n l i cho máy móc di
ế ữ
ị ậ ợ
chuy n thì ta có th làm đ ng t m. Vi c này đ
c ti n làm b ng nhân công k t ể
ể ườ
ạ ệ
ượ ế
ằ ế
h p v i máy i. ợ
ớ ủ
Trang:
7
------ ------
CH NG II:
ƯƠ
THI T K T CH C THI CÔNG CÔNG TAC CHU N B Ế
Ế Ổ Ứ
Ẩ I
M c đích ụ
: Thi t k tính toán t ch c th c hi n các công tác chu n b v ế ế
ổ ứ
ự ệ
ẩ ị ề
m t k thu t cho công tác Xây d ng n n đ ng.
ặ ỹ ậ
ự ề
ườ
Yêu c u ầ : N i dung tính toán, gi i pháp t ch c thi công ph i c th , chính
ộ ả
ổ ứ
ả ụ ể xác, phù h p v i đi u ki n t nhiên c a đo n tuy n.
ợ ớ
ề ệ ự
ủ ạ
ế
N i dung ộ
: 1. Nêu đ c đi m, ch n ph
ng pháp t ch c thi công. ặ
ể ọ
ươ ổ
ứ
Trang:
8
2. Xác đ nh trình t thi công. ị
ự 3. Xác đ nh k thu t thi công.
ị ỹ
ậ 4. Xác đ nh kh i l
ng công tác. ị
ố ượ 5. Tính toán năng su t máy móc, xác đ nh các đ nh m c s d ng nhân l c.
ấ ị
ị ứ ử ụ
ự 6. Tính toán s công ca máy c n thi t hoàn thành các thao tác.
ố ầ
ế 7. Biên ch các t đ i thi công.
ế ổ ộ
8. Tính toán th i gian hoàn thành các thao tác ờ
9. L p ti n đ thi công công tác chu n b . ậ
ế ộ
ẩ ị
2.1. NÊU Đ C ĐI M, CH N PH NG PHAP T CH C THI CÔNG.
Ặ Ể
Ọ ƯƠ
Ổ Ứ
Các căn c đ phân đo n: ứ ể
ạ Tính ch t công trình các đo n n n đ ng.
ấ ở
ạ ề
ườ Các đi u ki n thi công c a các đo n.
ề ệ
ủ ạ
TCVN 4447-1987 Đ t XD - Quy ph m TCNT. ấ
ạ
B ng phân đo n thi công công tác chu n b {Ph l c 2.1} ả
ạ ẩ
ị ụ ụ
Công tác chu n b trong các đo n:
ẩ ị
ạ 1 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây, c a ng n cây d n
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ư
ắ ồ
đ ng, đánh g c, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ ng.
ố ố
ế ợ ừ
ớ ữ
ơ ừ ỏ
ườ 2 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng n
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ặ ấ
ư ắ
cây d n đ ng, ồ
ố
k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ ng.
ế ợ ừ
ớ ữ
ơ ừ ỏ
ườ 3 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây cách m t đ t 10cm,
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ặ ấ
c a ng n cây d n đ ng, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ ng.
ư ắ
ồ ố
ế ợ ừ
ớ ữ
ơ ữ ỏ
ườ 4 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng n
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ặ ấ
ư ắ
cây d n đ ng, ồ
ố k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ
ng. ế ợ
ừ ớ
ữ ơ ừ
ỏ ườ
5 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây, c a ng n cây d n ụ
ọ ị
ạ ấ
ọ ặ
ư ắ
ồ đ ng, đánh g c, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ
ng. ố
ố ế ợ
ừ ớ
ữ ơ ừ
ỏ ườ
6 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng n ụ
ọ ị
ạ ấ
ọ ặ
ặ ấ ư
ắ cây d n đ ng,
ồ ố
k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ ng.
ế ợ ừ
ớ ữ
ơ ừ ỏ
ườ 7 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây cách m t đ t 10cm,
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ặ ấ
c a ng n cây d n đ ng, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ ng
ư ắ
ồ ố
ế ợ ừ
ớ ữ
ơ ữ ỏ
ườ 8 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng n
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ặ ấ
ư ắ
cây d n đ ng, ồ
ố
k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ ng.
ế ợ ừ
ớ ữ
ơ ừ ỏ
ườ 9 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây, c a ng n cây d n
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ư
ắ ồ
đ ng, đánh g c, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ ng.
ố ố
ế ợ ừ
ớ ữ
ơ ừ ỏ
ườ 10 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây sát m t đ t, c a ng n
ụ ọ
ị ạ
ấ ọ
ặ ặ ấ
ư ắ
cây d n đ ng, ồ
ố k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ
ng. ế ợ
ừ ớ
ữ ơ ừ
ỏ ườ
11 Khôi ph c c c, đ nh ph m vi thi công, d u c c, ch t cây cách m t đ t 10cm, ụ
ọ ị
ạ ấ
ọ ặ
ặ ấ c a ng n cây d n đ ng, k t h p v a bóc l p h u c v a dãy c , lên khuôn đ
ng ư
ắ ồ
ố ế ợ
ừ ớ
ữ ơ ữ
ỏ ườ
2.2. XAC Đ NH TRÌNH T THI CÔNG I