Các ph ng án phân đo n thi công và ch n máy ch đ o:

Đ i v i máy i: l ố ớ ủ đh ≤ 120m Đ i v i máy xúc chuy n: l ố ớ ể đh = 200 ÷ 500m 1500m Đ ti n hành đi u ph i d c c n ph i v đ ng cong phân ph i đ t còn ể ế ề ố ọ ầ ả ẽ ườ ố ấ g i là đ ng cong kh i l ng tích lũy đ t. ọ ườ ố ượ ấ Di n tích gi i h n b i đ ng n m ngang BC và đ ng cong phân ph i là S. ệ ớ ạ ở ườ ằ ườ ố di n tích này bi u th cho công v n chuy n d c trong ph m vi BC v i c li v n ệ ể ị ậ ể ọ ạ ớ ự ậ chuy n d c trung bình l ể ọ TB . BC g i là đ ng đi u ph i đ t. ọ ườ ề ố ấ L TB đ c xác đ nh theo ph ng pháp đ gi i ta v sao cho di n tích S ượ ị ươ ồ ả ẽ ệ 1 = S 2 . S 1 ’ = S 2 ’ ; t đó xác đ nh đ c L ừ ị ượ tb Ltb S 2 S 2 S 1 S 1 V â aìo t êc h l u îy B C Hình 4.5: Cách xác đ nh l ị tb trong đo n đào đ p cân b ng ạ ắ ằ Chú ý: Ngoài vi c xác đ nh c li trong t ng đo n nh trên ph i đ m b o kh i ệ ị ự ừ ạ ư ả ả ả ố l ng các đo n cân b ng nhau đ đ m b o máy ho t đ ng đúng s đ ch y máy ượ ạ ằ ể ả ả ạ ộ ơ ồ ạ khi tính toán.

5.3.1.3. Yêu c u khi thi t k đi u ph i: ầ

ế ế ề ố +T tính ch t c a đ ng cong tích lũy ti n hành v ch các đ ng đi u ph i ừ ấ ủ ườ ế ạ ườ ề ố th a mãn yêu c u kh i l ng v n chuy n ít nh t. ỏ ầ ố ượ ậ ể ấ + Đ m b o th a mãn các đi u ki n làm vi c kinh t c a máy. T c là c ly ả ả ỏ ề ệ ệ ế ủ ứ ự v n chuy n trung bình trong đo n đi u ph i l ậ ể ạ ề ố tb không đ c v t quá c ly v n ượ ượ ự ậ chuy n d c kinh t c a máy. Vì đây đ t đào ra là ph i dùng đ p n n đ ng. ể ọ ế ủ ở ấ ả ắ ề ườ + Xem xét đ a hình, đ cao đào đ p, v trí c ng có cho phép th c hi n ý đ nh ị ộ ắ ị ố ự ệ ị đi u ph i đã v ch hay không. ề ố ạ + C n ph i k t h p th a mãn ba yêu c u trên kh i l ng v n chuy n nh ầ ả ế ợ ỏ ầ ố ượ ậ ể ỏ nh t l ấ tb ≤ l kt và tùy tr ng h p c th mà gi i quy t thích đáng. ườ ợ ụ ể ả ế + Tr ng h p có nhi u máy có th l a ch n tùy ý thì tr c h t c n ph i ườ ợ ề ể ự ọ ướ ế ầ ả v ch đ ng đi u ph i có kh i l ng v n chuy n nh nh t. tính toán l ạ ườ ề ố ố ượ ậ ể ỏ ấ tb c a t ng ủ ừ đo n r i d a vào tr s l ạ ồ ự ị ố tb này đ ch n lo i máy có l ể ọ ạ kt và có tính năng phù h p v i ợ ớ yêu c u đi u ph i đ t đã xác đ nh. ầ ề ố ấ ị

5.3.2. Các ph ng án phân đo n thi công và ch n máy ch đ o:

ươ ạ ọ ủ ạ Sau khi phân đo n s b n n đ ng theo tính ch t công trình và đi u ki n thi ạ ơ ộ ề ườ ấ ề ệ công, đ ng th i d a vào tr c d c tuy n, bình đ , tính ch t c a đ ng cong tích lũy ồ ờ ự ắ ọ ế ồ ấ ủ ườ đ t ta phân ra m t s đo n đ thi công. Phân đo n thi công, đi u ph i đ t, ch n ấ ộ ố ạ ể ạ ề ố ấ ọ máy ch đ o đ c ti n hành đ ng th i và b tr cho nhau. Khi phân đo n thi công, ủ ạ ượ ế ồ ờ ổ ợ ạ ch n máy ch đ o ta còn d a vào m t s quan đi m sau: ọ ủ ạ ự ộ ố ể - Kh i l ng công tác đ t trong đo n. ố ượ ấ ạ Trang: 27 - Chi u dài các đo n x p x nhau. ề ạ ấ ỉ - K thu t thi công trong t ng đo n ph i gi ng nhau. ỹ ậ ừ ạ ả ố - Càng ít ch ng lo i máy càng t t vì nhi u ch ng lo i máy quá s làm cho ủ ạ ố ề ủ ạ ẽ công tác cung c p máy móc khó khăn, đi u ki n s d ng máy ph c t p nguyên ấ ề ệ ử ụ ứ ạ nhiên li u. s a ch a, ph tùng thay th , công nhân lái máy.... ệ ử ữ ụ ế - Máy ch đ o dùng trong đo n ph i gi ng nhau. ủ ạ ạ ả ố Ta phân chia các đo n và đánh giá u nh c đi m c a t ng đo n đ l a ch n ạ ư ượ ể ủ ừ ạ ể ự ọ máy móc và cách t ch c thi công thích h p. ổ ứ ợ Ta có các ph ng án phân đo n và ch n máy ch đ o nh sau: ươ ạ ọ ủ ạ ư Quan đi m trong ph ng án này là s d ng đ c máy xúc chuy n đ t n ể ươ ử ụ ượ ể ể ậ d ng nh ng đo n đào đ p xen k trên tr c d c. ụ ữ ạ ắ ẽ ắ ọ + Đo n I ạ : 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 240.29m. ề ạ ế 2 C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb = 161.78m 3 Ch n máy ch đ o: máy xúc chuy n. ọ ủ ạ ể + Đo n II ạ : 2 Chi u dài đo n tuy n: L = 383.50m. ề ạ ế 3 Ch n máy ch đ o: Ô tô t đ . ọ ủ ạ ự ổ + Đo n III: ạ 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 373.27m. ề ạ ế 2 C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb 1 = 121.35m L tb 2 = 118.01m 3 Ch n máy ch đ o: Máy xúc chuy n ọ ủ ạ ể + Đo n IV: ạ 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 347.99m, ề ạ ế 3 Ch n máy ch đ o: máy xúc chuy n. ọ ủ ạ ể + Đo n V ạ : 1 Chi u dài đo n tuy n: L = 330.59m. ề ạ ế 2 C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb 1 = 106.72m L tb 2 = 107.47m 3 Ch n máy ch đ o: máy ọ ủ ạ I Ủ Ph ng án : ướ + Đo n I ạ : 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 1.5 ÷ 3.65. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào n a đ p. ặ ắ ồ ạ ắ ữ ữ ắ Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 0.58m chi u cao đào l n nh t là 0.99m ề ắ ớ ấ ề ớ ấ 3 Chi u dài đo n tuy n: L = 240.29m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ Trang: 28 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.11: D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1:1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 i n c = 1K Hình 4.12: D ng đào hoàn toàn ạ 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.13: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ử ắ 5 Bi n pháp thi công và kh i l ng công tác đ t: ệ ố ượ ấ + Đào v n chuy n d c đ p: V ậ ể ọ ắ đ p d c ắ ọ =886.98 m 3 . + Đào v n chuy n ngang đ p: V ậ ể ắ đ p ngang ắ = 55.36m 3 . + Đào v n chuy n d c c c b : V ậ ể ọ ụ ộ đ p cb ắ = 45.03m 3 . + T ng kh i l ng công tác: V = 987.37m ổ ố ượ 3 . 6 C ly v n chuy n d c trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ọ ủ ạ + V i L ớ tb = 161.78m và đ c đi m đo n đ ng nói trên ta ch n máy ặ ể ạ ườ ọ ch đ o là máy xúc chuy n. ủ ạ ể + Đo n II ạ : 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 0.5 ÷ 5.7. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn. Trong đó chi u cao đ p l n nh t ặ ắ ồ ạ ắ ề ắ ớ ấ là 3.32m t i lý trình ạ KM1+906.64 3 Chi u dài đo n tuy n : L = 383.50m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ Trang: 29 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 5 Bi n pháp thi công và kh i l ng công tác đ t: ệ ố ượ ấ + Ô tô v n chuy n đ t t m t i đ p: V ậ ể ấ ừ ỏ ớ ắ m ỏ = 17743.90m 3 . + T ng kh i l ng công tác: V = 17743.90m ổ ố ượ 3 . 6 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ + C ly v n chuy n : M cách cu i tuy n 2,3Km. ự ậ ể ỏ ố ế + Ch n máy ch đ o : Ô tô t đ . ọ ủ ạ ự ổ + Đo n III: ạ 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 1.6 ÷ 5.6. 2 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào n a đ p. ặ ắ ồ ạ ắ ữ ữ ắ Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 1.45m t i lý trình ề ắ ớ ấ ạ KM2+499.72, chi u cao đào ề l n nh t là 1.17m t i lý trình ớ ấ ạ KM2+300.00 3 Chi u dài đo n tuy n: L = 375.94m. ề ạ ế 4 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1: 1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 inc=1K Hình 4.13: D ng đào hoàn toàn ạ 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.14: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ữ ắ Trang: 30 5 Bi n pháp thi công và kh i l ng công tác đ t: ệ ố ượ ấ + Đào v n chuy n d c đ p: V ậ ể ọ ắ đ p d c ắ ọ = 1465.90m 3 . + Đào v n chuy n ngang đ p: V ậ ể ắ đ p ngang ắ = 159.76m 3 . + Đào v n chuy n d c c c b : V ậ ể ọ ụ ộ đ p cb ắ = 74.73m 3 . + T ng kh i l ng công tác: V = 1700.39m ổ ố ượ 3 . 6 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ + Chi u dài v n chuy n d c trung bình: L ề ậ ể ọ tb1 = 121.35m; L tb1 = 118.01m. + V i c ly v n chuy n d c trung bình và đ c đi m đo n đ ng nói ớ ự ậ ể ọ ặ ể ạ ườ trên ta ch n máy ch đ o là máy xúc chuy n. ọ ủ ạ ể + Đo n IV ạ 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 4.0 ÷ 6.2. 4 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào ặ ắ ồ ạ ắ ữ n a đ p. Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 0.87m t i lý trình ữ ắ ề ắ ớ ấ ạ KM3+174.09, chi u cao đào l n nh t là 1.10m t i lý trình ề ớ ấ ạ KM3+000.00. 5 Chi u dài đo n tuy n: L = 330.59m. ề ạ ế 6 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1:1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 i n c =1 K Hình 4.13: D ng đào hoàn toàn ạ 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.14: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ữ ắ 5 Bi n pháp thi công và kh i l ng công tác đ t: ệ ố ượ ấ Trang: 31 + Đào v n chuy n d c đ p: V ậ ể ọ ắ đ p d c ắ ọ = 1121.87m 3 . + Đào v n chuy n ngang đ p: V ậ ể ắ đ p ngang ắ = 105.04m 3 . + Đào v n chuy n d c c c b : V ậ ể ọ ụ ộ đ p cb ắ = 22.02m 3 . + T ng kh i l ng công tác: V =1248.39m ổ ố ượ 3 . 6 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ +C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb 1 = 106.72m, L tb 2 = 107.47m, + V i c ly v n chuy n trung bình và đ c đi m đo n đ ng nói ớ ự ậ ể ặ ể ạ ườ trên ta ch n máy ch đ o là máy xúc chuy n. ọ ủ ạ ể + Đo n V ạ : T KM2+847.71 đ n KM3+178.30: ừ ế 1 Đ d c ngang s n t nhiên: i ộ ố ườ ự s = 4.0 ÷ 6.2. 7 M t c t ngang g m d ng đ p hoàn toàn, đào hoàn toàn, n a đào ặ ắ ồ ạ ắ ữ n a đ p. Trong đó chi u cao đ p l n nh t là 0.87m t i lý trình ữ ắ ề ắ ớ ấ ạ chi u cao đào l n nh t là 1.10m ề ớ ấ 8 Chi u dài đo n tuy n: L = ề ạ ế 130.59m. 9 D ng m t c t ngang: ạ ặ ắ 2 9.0 1:1 .50 1:1 .50 6 6 2 Hình 4.12:D ng đ p hoàn toàn ạ ắ 1:1 1:1 1:1 1:1 6 2 6 2 9.0 i n c =1 K Hình 4.13: D ng đào hoàn toàn ạ 1:1 .50 1:1 6 2 6 2 1:1 9.0 inc=1K Hình 4.14: D ng n a đào n a đ p ạ ữ ữ ắ 5 Bi n pháp thi công và kh i l ng công tác đ t: ệ ố ượ ấ + Đào v n chuy n d c đ p: V ậ ể ọ ắ đ p d c ắ ọ = 221.87m 3 . Trang: 32 + Đào v n chuy n ngang đ p: V ậ ể ắ đ p ngang ắ = 1.8m 3 . + T ng kh i l ng công tác: V =1248.39m ổ ố ượ 3 . 6 C ly v n chuy n trung bình và ch n máy ch đ o: ự ậ ể ọ ủ ạ +C ly v n chuy n trung bình: L ự ậ ể tb 1 = 120 m + V i c ly v n chuy n trung bình và đ c đi m đo n đ ng nói ớ ự ậ ể ặ ể ạ ườ trên ta ch n máy ch đ o là máy i ọ ủ ạ ủ

5.4. TÍNH TOAN NĂNG SU T MAY MÓC THI CÔNG CHO T NG ĐO N : Ấ