V i khí h u nhi t đ i gió mùa m thì th i gian thi công thu n l i nh t t tháng 2 ớ
ậ ệ ớ
ẩ ờ
ậ ợ ấ ừ
đ n tháng 8. ế
1.2.5. Đi u ki n thoát n c m t:
ề ê
ướ ặ
N c m t thoát t
ng đ i d dàng, n c ch y u ch y theo các con su i
ướ ặ
ươ ố ễ
ướ ủ ế
ả ố
nh đ v hai bên s n d c.
ỏ ổ ề ườ
ố
1.3. CAC ĐI U KI N LIÊN QUAN KHAC: Ề
Ệ
1.3.1. Đi u ki n phân b dân c : ề
ê ố
ư
+Dân s không đông, phân b không đ u và m t đ th a th t, t p trung ố
ố ề
ậ ộ ư ớ ậ
ở đ u và cu i tuy n. C th dân s c a thành ph Quy Nh n là 284.000 ng
i s ng ầ
ố ế
ụ ể ố ủ
ố ơ
ườ ố trên di n tích kho ng 284.28 km
ệ ả
2
v i m t đ dân s là 999 ng ikm
ớ ậ ộ
ố ườ
2
. + Nhà c a, ru ng v
n n m xa ch gi i xây d ng, ng i dân l i r t ng h
ử ộ
ườ ằ
ỉ ớ ự
ườ ạ ấ ủ
ộ d án nên d ki n vi c đ n bù gi i t a s đ
c ti n hành nhanh chóng, t o đi u ự
ự ế ệ
ề ả ỏ
ẽ ượ ế
ạ ề
ki n thu n l i cho công tác thi công hoàn thành đúng ti n đ . ệ
ậ ợ ế
ộ + Khu v c mà tuy n đi qua là thu c t nh Bình Đ nh, trong th i gian gân đây
ự ế
ộ ỉ ị
ờ t nh có nh ng b
c đ t phá m nh v t c đ phát tri n kinh t , đ c bi t là lĩnh v c ỉ
ữ ướ
ộ ạ
ề ố ộ
ể ế ặ
ệ ự
du l ch và d ch v . T c đ tăng tr ng kinh t c a thành ph đã có nh ng b
c ị
ị ụ
ố ộ
ưở ế ủ
ố ữ
ướ ti n đáng k .
ế ể
+ Tình hình chính tri n đ nh, đ i s ng văn hoá c a ng
i dân ngày m t ổ
ị ờ ố
ủ ườ
ộ nâng cao.
+ Khu v c đ nh h ng phát tri n lâm nghi p và ch bi n nông s n, d ch v .
ự ị
ướ ể
ệ ế ế
ả ị
ụ Đ phát tri n kinh t , khu v c đang r t c n s ng h đ u t c a nhà n
c trên ể
ể ế
ự ấ ầ
ự ủ ộ ầ ư ủ
ướ nhi u lĩnh v c, đ c bi t là xây d ng m ng l
i giao thông thông su t gi a các vùng ề
ự ặ
ệ ự
ạ ướ
ố ữ
kinh t và gi a trung tâm qu n v i khu v c khác, khai thác t t ti m năng du l ch. ế
ữ ậ
ớ ự
ố ề
ị Đ ng th i ph i phù h p v i m ng l
i giao thông v n t i mà thành ph đã đ ra. ồ
ờ ả
ợ ớ
ạ ướ
ậ ả ố
ề
1.3.2. Đi u ki n cung c p nguyên v t li u và bán thành ph m : ề
ê ấ
ậ ê ẩ
a. Đi u ki n cung c p nguyên v t li u: ề
ê ấ
ậ ê
Theo k t qu thí nghi m, đ t đây đ t tiêu chu n đ đ p, vì v y nên s ế
ả ệ
ấ ở ạ
ẩ ể ắ
ậ ử
d ng đ t đ p là đ t đ c đào ra. Thi u đâu thì không đ
c l y đ t thùng đ u ụ
ấ ắ ấ ượ
ế ở ượ ấ
ấ ở ấ
ho c đ t phía th ng l u s
n d c mà ch có th l y đ t m đ t cách KM2+00 ặ
ấ ở ượ
ư ườ ố
ỉ ể ấ
ấ ở ỏ ấ kho ng 2.3km.
ả Các v t li u nh đá h c, s i s n, đá dăm, cát đ
c v n chuy n t i t n công ậ ệ
ư ộ
ỏ ạ ượ
ậ ể ớ ậ
trình t nh ng m khai thác g n b ng ôtô. C th s i s n, cát này đ c khai thác t
ừ ữ
ỏ ầ
ằ ụ ể ỏ ạ
ượ ừ
xã Nh n Lý; đá h c và đá dăm đ c ch v t c s ch bi n đá xã Nh n Lý. V t
ơ ộ
ượ ở ề ừ ơ ở
ế ế ơ
ậ li u đ
c t p k t t i v trí cách KM2+00 kho ng 2Km đ sau này v n chuy n đ n ệ
ượ ậ ế ạ ị
ả ể
ậ ể
ế n i thi công.
ơ
b. Đi u ki n cung c p các bán thành ph m : ề
ê ấ
ẩ
Xi măng cũng nh nh a đ ng đ
c v n chuy n đ n và t p trung v trí ư
ự ườ
ượ ậ
ể ế
ậ ở ị
cách KM2+00 kho ng 2Km. Các v t li u này c n đ c b o qu n đ tránh m a
ả ậ
ệ ầ
ượ ả
ả ể
ư n ng. S d ng xe i đ i nh ng bãi này b ng ph ng h n.
ắ ử ụ
ủ ể ủ ữ
ằ ẳ
ơ Các c u ki n đúc s n, bán thành ph m có ch t l
ng đ m b o cũng đ c
ấ ệ
ẵ ẩ
ấ ượ ả
ả ượ
chuyên ch b ng ô tô. V i nh ng c u ki n này ta có th thuê xe ô tô t i n i s n ở ằ
ớ ữ
ấ ệ
ể ạ ơ ả
Trang:
6
xu t đ v n chuy n vì do có kh i l ng nh và do đ n v s n xu t có nh ng xe
ấ ể ậ ể
ố ượ ỏ
ơ ị ả
ấ ữ
chuyên d ng đ chuyên ch . Nó đ c v n chuy n t p k t t i v trí cách KM2+00
ụ ể
ở ượ
ậ ể ậ
ế ạ ị kho ng 2.3Km v h
ng cu i tuy n. Tr m tr n bê tông, phân x ng đúc các c u
ả ề ướ
ố ế
ạ ộ
ưở ấ
ki n ti n hành t i v trí cách KM2+00 kho ng 2Km v h ng cu i tuy n. Do v y,
ệ ế
ạ ị ả
ề ướ ố
ế ậ
dùng ôtô v n chuy n là t i u nh t. ậ
ể ố ư
ấ
1.3.3. Đi u ki n cung c p nhân l c, xe máy, đi n n c và cách đ a các ph
ng ti n ề
ê ấ
ư ê
ướ ư
ươ ê
thi công đ n công tr ng :
ế ườ
a. Kh năng cung c p nhân l c ả
ấ ư
Đ n v thi công Công ty giao thông công trình 05 có đ y đ đ i ngũ cán b ơ
ị ầ
ủ ộ ộ
k thu t và công nhân có tay ngh cao, c đ ng, nhi t tình v i công vi c. Còn ỹ
ậ ề
ơ ộ ệ
ớ ệ
l ng công nhân không c n đ i h i có trình đ thi công chuyên môn cao thì có th
ượ ầ
ỏ ỏ ộ
ể t n d ng l
ng nhân công t i đ a ph ng đ có th làm l i cho đ a ph
ng ngay ậ
ụ ượ
ạ ị ươ
ể ể
ợ ị
ươ trong quá trình thi công.
b. Kh năng cung c p máy móc thi t b thi công: ả
ấ ế ị
- V máy móc thi công: Đ n v thi công có các lo i máy san, máy i, các lo i lu ề
ơ ị
ạ ủ
ạ bánh lu bánh c ng, lu bánh h i, lu chân c u, máy đào, ôtô t đ , máy xúc
ứ ơ
ừ ự ổ
chuy n,...v i s l ng tho mãn yêu c u. Các xe máy đ
c b o d ng t t, c đ ng
ể ớ ố ượ
ả ầ
ượ ả
ưỡ ố
ơ ộ và luôn tr ng thái s n sàng làm vi c.
ở ạ ẵ
ệ V đi n n
c: Đ n v thi công có máy phát đi n v i công su t l n, có th ề ệ
ướ ơ
ị ệ
ớ ấ ớ
ể cung c p đ cho vi c thi công cũng nh sinh ho t cho công nhân. Trong tr
ng h p ấ
ủ ệ
ư ạ
ườ ợ
máy đi n có s c thì có th n i v i m ng đi n c a nhân dân. Đ n v cũng có ệ
ự ố ể ố
ớ ạ
ệ ủ
ơ ị
nh ng máy b m n c hi n đ i, đ m b o b m và hút n
c t t trong quá trình thi ữ
ơ ướ
ệ ạ
ả ả
ơ ướ ố
công. c. Kh năng cung c p các lo i nhiên li u, năng l
ng ph c v thi công: ả
ấ ạ
ê ượ
ụ ụ
Nhiên li u xăng d u cho các máy móc thi công ho t đ ng luôn đ m b o đ y ệ
ầ ạ ộ
ả ả
ầ đ .
ủ
d. Kh năng cung c p các lo i nhu y u ph m ph c v thi công: ả