Các ph ng pháp tiêu th s n ph m Nhi m v c a k toán quá trình tiêu th và xác đ nh k t qu kinh doanh M t s tài kho n s d ng ch y u trong quá trình tiêu th

146

III. K TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU TH S N PH M VÀ XÁC

Đ NH K T QU KINH DOANH 1. Khái ni m Tiêu th là giai đo n cu i cùng c a quá trình s n xuất kinh doanh, tiêu th s n ph ẩm là quá trình đ a các lo i s n phẩm đã s n xuất ra vào l u thông b ằng các hình th c bán hàng. Trong quá trình tiêu th s n ph ẩm phát sinh các quan h về chuyển giao s n phẩm hàng hoá và thanh toán gi ữa đ n vị kinh t với khách hàng, trong quá trình đó phát sinh các nghi p v kinh t v ề chi phí bán hàng nh qu ng cáo, v n chuy ển b c d , các nghi p v về thanh toán. Quá trình tiêu th đ c coi là hoàn thành khi hàng hoá th ực sự đã tiêu th t c là khi quyền sở h ữu về hàng hoá đã chuyển t ng ời bán sang ng ời mua. Mặt khác sau khi tiêu th s n ph ẩm đ n vị ph i thực hi n nghĩa v với Nhà n ớc về các kho n thu trên c sở tiêu th t ng mặt hàng theo quy định. Trong giai đo n tiêu th , b ph n giá trị mới sáng t o ra trong khâu s n xu ất s đ c thực hi n và biểu hi n d ới hình th c l i nhu n. Cu i m i k ỳ k toán doanh nghi p xác định đ c doanh thu, các kho n gi m tr doanh thu, t đó tính đ c doanh thu thuần. Sau khi xác định giá v n hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, các kho n thu khác, chi phí khác, doanh nghi p s xác định đ c k t qu kinh doanh trong kỳ h ch toán.

2. Các ph ng pháp tiêu th s n ph m

Có 2 ph ng pháp tiêu th s n ph ẩm: Tiêu th trực ti p và tiêu th g ởi bán: - Tiêu th ụ trực tiếp: Là ph ng th c tiêu th s n phẩm mà ng ời 147 mua s nh n hàng t i xí nghi p t i qu ầy hàng, t i kho, t i các b ph n s n xu ất khi đã thanh toán tiền hàng hoặc đã chấp nh n thanh toán. Trong tr ờng h p này s n phẩm đã giao cho khách hàng đ c xác định tiêu th ngay. - Tiêu th ụ gửi bán: Là ph ng th c tiêu th s n phẩm mà nhà s n xu ất không trực ti p giao hàng cho ng ời mua mà giao cho các nhà phân ph i, các nhà phân ph i có trách nhi m bán hàng theo h p đ ng đã ký, kể c tr ờng h p gửi hàng cho các đ i lý bán. Trong tr ờng h p này s n ph ẩm gởi đi bán ch a đ c xác định là tiêu th , chỉ khi nào khách hàng thanh toán ti ền hàng hoặc chấp nh n thanh toán tiền hàng, lúc đó s n phẩm gửi đi bán mới đ c coi là đã tiêu th .

3. Nhi m v c a k toán quá trình tiêu th và xác đ nh k t qu kinh doanh

- H ch toán đầy đ , chính xác tình hình tiêu ~ th các lo i s n ph ẩm, hàng hoá, dịch v theo 2 chỉ tiêu: hi n v t, giá trị và tình hình thanh toán v ới khách hàng; cùng với các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th . - Xác định kịp thời k t qu tiêu th c a t ng mặt hàng, t ng lo i s n ph ẩm, dịch v về tiêu th s n phẩm, hàng hoá, dịch v . - Xác định chính xác, đầy đ , kịp thời các lo i doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh c a t ng ho t đ ng và c a toàn doanh nghi p trong k ỳ h ch toán. - Cung c ấp thông tin và l p báo cáo theo yêu cầu qu n lý.

4. M t s tài kho n s d ng ch y u trong quá trình tiêu th

Tài kho n 111 - Ti ền mặt Tài kho n 112 - Ti ền gửi ngân hàng 148 Tài kho n 131 - Ph i thu c a khách hàng Tài kho n 138 - Ph i thu khác Tài kho n 155 - Thành ph ẩm Tài kho n 157 - Hàng gìn đi bán Tài kho n 214 - Hao mòn TSC Đ Tài kho n 334 - Ph i tr công nhân viên Tài kho n 338 - Ph i tr , ph i n p khác Tài kho n 421 - L i nhu n ch a phân ph i Tài kho n 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v Tài kho n 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính Tài kho n 521 - Chi t kh ấu th ng m i Tài kho n 531 - hàng bán b ị tr l i Tài kho n 532 - Gi m giá hàng bán Tài kho n 632 - Giá v n bán hàng Tài kho n 641 - Chi phí bán hàng Tài kho n 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Tài kho n 911 - Xác định k t qu s n xuất kinh doanh.

5. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh: