Nhi m v k toán quá trình s n xu t M t s tài kho n s d ng ch y u trong h ch toán quá trình s n xu t Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh

137

II. K TOÁN QUÁ TRÌNH S N XU T 1. Khái ni m

Quá trình s n xu ất là quá trình k t h p giữa s c lao đ ng, t li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng để t o ra s n phẩm. Trong quá trình này phát sinh các nghi p v kinh t v ề chi phí về nguyên v t li u, chi phí v ề hao mòn tài s n c định, chi phí về tiền l ng công nhân s n xu ất và các chi phí khác về t ch c qu n lý s n xuất t o ra s n phẩm theo k ho ch. K toán quá trình s n xu ất t p h p những chi phí đã phát sinh trong quá trình s n xu ất c a xí nghi p thẹo tính chất kinh t , theo công d ng và n i s ử d ng chi phí t ng h p m t cách trực ti p ho ặc gián ti p vào tài kho n chi phí s n xuất để tính ra giá thành thực t c a s n ph ẩm hoàn thành. Theo quy định hi n nay thì giá thành s n phẩm, dịch v đ c xác định trên c sở 3 lo i chi phí chính: - Chi phí nguyên v t li u tr ực ti p. - Chi phí nhân công tr ực ti p. - Chi phí s n xu ất chung ở phân x ởng s n xuất.

2. Nhi m v k toán quá trình s n xu t

138 - T p h p và phân b chính xác, kíp th ời các lo i chi phí s n xuất theo t ng đ i t ng h ch toán chi phí và đ i t ng tính giá thành. Trên c s ở đó, kiểm tra tình hình thực hi n các định m c và dự toán chi phí s n xu ất. - Tính toán chính xác giá thành s n xu ất giá thành công x ởng c a s n ph ẩm dịch v hoàn thành. Đ ng thời, ph n ánh l ng s n ph ẩm, dịch v hoàn thành, nh p kho hay tiêu th chi ti t t ng ho t đ ng, t ng mặt hàng. - Cung c ấp các tài li u cần thi t cho các b ph n có liên quan

3. M t s tài kho n s d ng ch y u trong h ch toán quá trình s n xu t

Tài kho n 111 - Ti ền mặt Tài kho n 112 - Ti ền gửi ngân hàng Tài kho n 142 - Chi phí tr tr ớc Tài kho n 152 - Nguyên li u, v t li u Tài kho n 153 - Công c , d ng c Tài kho n 154 - Chi phí s n xu ất kinh doanh dở dang Tài kho n 155 - Thành ph ẩm Tài kho n 214 - Hao mòn TSC Đ Tài kho n 334 - Ph i tr công nhân viên Tài kho n 335 - Chi phí ph i tr Tài kho n 338 - Ph i tr , ph i n p khác Tài kho n 621 - Chi phí nguyên v t li u tr ực ti p Tài kho n 622 - Chi phí nhân công tr ực ti p Tài kho n 627 - Chi phí s n xu ất chung. 139

4. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh

- Khi xu ất nguyên v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u cho phân x ởng s n xuất để s n xuất s n phẩm, ghi: N TK 621 - Chi phí NVL tr ực ti p Có TK 152 - Nguyên li u, v t li u. - Khi xu ất v t li u để dùng chung cho phân x ởng s n xuất hay ph c v cho công tác qu n lý phân x ởng, ghi: N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung Có TK 152 - Nguyên li u, v t li u. - Khi tính ra ti ền l ng ph i tr cho công nhân trực ti p s n xuất, công nhân ph c v và nhân viên qu n lý phân x ởng, ghi: N TK 622 - Chi phí nhân công tr ực ti p N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung Có TK 334 - Ph i tr CNV. - Khi trích b o hi ểm xã h i, b o hiểm y t , kinh phí công đoàn đ c tính vào chi phí s n xuất kinh doanh, ghi: N TK 622 - Chi phí nhân công tr ực ti p N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung Có TK 338 - Ph i tr ph i n p khác. - Khi trích h o hi ểm xã h i, b o hiểm y t phần đ c tr vào tiền l ng ph i tr c a cán b công nhân viên, ghi: N TK 334 - Ph i tr CNV Có TK 338 - Ph i tr ph i n p khác. - Khi xu ất công c , d ng c cho phân x ởng s n xuất, ghi: N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung 140 Có TK 153 - Công c , d ng c . - Tr ờng h p giá trị công c d ng c xuất dùng có giá trị lớn cần ph i tính vào chi phí s n xu ất kinh doanh c a nhiều kỳ khác nhau, ghi: 1 N TK 142 - Chi phí tr tr ớc Có TK 153 - Công c , d ng c 100 giá tr ị. 2 N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung Có TK 142 - Chi phí tr tr ớc theo m c phân b cho t ng k ỳ. - Kh ấu hao TSCĐ đang dùng ở phân x ởng s n xuất, ghi: N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung Có TK 214 - Hao mòn TSC Đ. - Đ i với các chi phí khác có liên quan gián ti p đ n ho t đ ng c a phân x ởng s n xuất nh chi phí sửa chữa th ờng xuyên tài s n c định, chi phí đi n n ớc, ti p khách, ghi: N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung Có TK 111, 112, 331. - Khi trích tr ớc tiền l ng nghỉ phép c a công nhân s n xuất trực ti p nhân viên qu n lý phân x ởng trong kỳ k toán, ghi: N TK 622 - Chi phí NC tr ực ti p N TK 627 - Chi phí SX chung Có TK 335 - Chi phí ph i tr . - Khi trích tr ớc chi phí sửa chữa lớn tài s n c định đang dùng ở phân x ởng s n xuất, ghi: N TK 627 - Chi phí s n xu ất chung Có TK 335 - Chi phí ph i tr . - Cu i k ỳ, k t chuyển các chi phí nguyên v t li u trực ti p chi phí 141 nhân công tr ực ti p, chi phí s n xuất chung sang tài kho n Chi phí SXKD d ở dang để t ng h p chi phí s n xuất và tính giá thành s n ph ẩm, ghi. N TK 154 - Chi phí SXKD d ở dang Có TK 621 - Chi phí NVL tr ực ti p Có TK 622 - Chi phí NC tr ực ti p Có TK 627 - Chi phí s n xu ất chung. - N u có ph li u thu h i nh p kho, ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u Có TK 154 - Chi phí SXKD d ở dang. - Giá thành s n xu ất thực t c a những s n phẩm hoàn thành nh p kho trong k ỳ, ghi: N TK 155 - Thành ph ẩm Có TK 154 - Chi phí SXKD d ở dang. - Tr ờng h p s n phẩm hoàn thành.không nh p kho, mà đ c giao ngay cho khách hàng t i phân x ởng, ghi: N TK 632 - Giá v n hàng bán Có TK 154 - Chi phí SXKD d ở dang.

5. S đ k toán