Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh:

148 Tài kho n 131 - Ph i thu c a khách hàng Tài kho n 138 - Ph i thu khác Tài kho n 155 - Thành ph ẩm Tài kho n 157 - Hàng gìn đi bán Tài kho n 214 - Hao mòn TSC Đ Tài kho n 334 - Ph i tr công nhân viên Tài kho n 338 - Ph i tr , ph i n p khác Tài kho n 421 - L i nhu n ch a phân ph i Tài kho n 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v Tài kho n 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính Tài kho n 521 - Chi t kh ấu th ng m i Tài kho n 531 - hàng bán b ị tr l i Tài kho n 532 - Gi m giá hàng bán Tài kho n 632 - Giá v n bán hàng Tài kho n 641 - Chi phí bán hàng Tài kho n 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Tài kho n 911 - Xác định k t qu s n xuất kinh doanh.

5. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh:

- Khi tính ra ti ền l ng ph i tr cho cán b , nhân viên ở b ph n bán hàng và b ph n qu n lý doanh nghi p, ghi: N TK 641 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 334 - Ph i tr công nhân viên. - Khi trích b o hi ểm xã h i, b o hiểm y t , kinh phí công đoàn ph ần đ c tính vào chi phí theo tiền l ng c a những đ i t ng trên, 149 ghi: N TK 64 1 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác. - Kh ấu hao tài s n c định đang dùng ở b ph n bán hàng, b ph n qu n lý doanh nghi p, ghi: N TK 641 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 214 - Hao mòn tài s n c định. - Khi phát sinh các chi phí khác ở b ph n bán hàng, b ph n qu n lý doanh nghi p nh chi phí s ửa chữath ờng xuyên tài s n c định, chi phí ti p khách..., ghi: N TK 64 1 - Chi phí bán hàng, N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 111, 112, 331, 152... - Khi g ửi s n phẩm đi bán, ghi: N TK 157 - Hàng g ửi đi bán Có TK 154 - Chi phí s n xu ất kinh doanh dở dang Có TK 155 - Thành ph ẩm. - Khi s n ph ẩm gìn đi bán đ c xác định đã tiêu th , ghi: 1 N TK 111 - Ti ền mặt N TK 112 - Ti ền gởi ngân hàng N TK 131 - Ph i tr khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v . 2 N TK 632 - Giá v n hàng bán 150 Có TK 157 - Hàng g ửi đi bán. - Khi xu ất kho bán s n phẩm theo ph ng pháp giao trực ti p, ghi 1 N TK 111 - Ti ền mặt N TK 112 - Ti ền gởi ngân hàng N TK 131 - Ph i thu c a khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v . 2 N TK 632 - Giá v n hàng bán Có TK 155 - Thành ph ẩm. - Khi xu ất v t li u, ph c v cho b ph n bán hàng hay b ph n qu n lý doanh nghi p, ghi: N TK 641 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 152 - Nguyên li u, v t li u. - Khi xu ất công c d ng c có giá trị nh cho b ph n bán hàng hay b ph n qu n lý doanh nghi p, ghi: N TK 64 1 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 153 - Công c , d ng c . - Khi phân b chi phí tr tr ớc cho b ph n bán hàng, b ph n qu n lý doanh nghi p, ghi: N TK 64 1 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 142 - Chi phí tr tr ớc. - Đ i với các kho n thu ph i n p đ c tính vào chi phí qu n lý doanh nghi p nh thu môn bài, thu nhà đất thì khi xác định s ph i n p cho t ng k ỳ k toán, ghi: 151 N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 333 - Thu và các kho n ph i n p cho nhà n ớc. - Chi phí đi n, n ớc, đi n tho i... ph i tr phát sinh trong kỳ ở b ph n bán hàng, b ph n qu n lý doanh nghi p, ghi: N TK 64 1 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán. - Khi trích tr ớc chi phí sửa chữa lớn tài s n c định ở b ph n bán hàng, b ph n qu n lý doanh nghi p, ghi: N TK 641 - Chi phí bán hàng N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 335 - Chi phí ph i tr . - Khi xác định s thu ph i n p cho nhà n ớc tính trên doanh thu bán hàng phát sinh trong k ỳ, ghi: N TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v Có TK 333 - Thu và các kho n ph i n p cho Nhà n ớc. - Khi gi m giá hàng bán cho khách hàng hàng đã bán, ghi: N TK 532 - Gi m giá hàng bán Có TK 111, 112, 131. - Khi hàng đã bán bị tr l i, ghi. 1 N TK 531 - Hàng bán b ị tr l i Có TK 111, 112, 131 2 N TK 155 - Thành ph ẩm Có TK 632 - Giá v n hàng bán. - Cu i k ỳ, k t chuyển gi m tr doanh thu, ghi: 152 N TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v Có TK 531 - Hàng bán b ị tr l i Có TK 532 - Gi m giá hàng bán. - Cu i k ỳ, k t chuyển doanh thu thuần, ghi: N TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v Có TK 911 - Xác định KQKD. - K t chuy ển giá v n c a hàng đã bán trong kỳ, ghi: N TK 911 - Xác định KQKD Có TK 632 - Giá v n hàng bán. - K t chuy ển chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p phát sinh trong k ỳ, ghi: N TK 911 - Xác định KQKD Có TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p. - N u doanh thu thu ần lớn h n các chí phí đ c tr thì k t chuyển lãi sang tài kho n l i nhu n ch a phân ph i, ghi: N TK 911 - Xác định KQKD Có TK 421 - L i nhu n ch a phân ph i. - Ng c l i n u doanh thu thu ần nh h n các chi phí đ c tr thì k t chuy ển l , ghi. N TK 421 - L i nhu n ch a phân ph i Có TK 911 - Xác định KQKD.

6. S đ k toán