Nhi m v k toán quá trình cung c p M t s tài kho n ch y u s d ng đ h ch toán Đ nh kho n m t s nghi p v kinh t phát sinh

130 M ặt khác, ch ng t g c cũng đ c sử d ng để ghi vào s , thẻ chi ti t ph c v yêu c ầu h ch toán chi ti t. Quá trình vào s cũng đ ng thời là quá trình t p h p s li u, rút ra các ch ỉ tiêu ph c v yêu cầu qu n lý ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a xí nghi p thông qua các ph ng pháp đánh giá và tính toán c thể. Nghiên c u các quá trình kinh doanh ch y u s th ấy rõ h n m i quan h gi ữa các ph ng pháp k toán và tác d ng c a t ng ph ng pháp trong v ấn đề kiểm tra, giám sát tr ớc, trong và sau khi thực hi n các ho t đ ng kinh t cũng nh quy trình công tác k toán.

I. K TOÁN QUÁ TRÌNH CUNG C P 1. Khái ni m

Quá trình cung c ấp mua hàng, dự trù s n xuất là quá trình thu mua và d ự trữ các lo i nguyên li u, công c và chuẩn bị các tài s n c định để đ m b n cho quá trình s n xuất đ c bình th ờng và liên t c.

2. Nhi m v k toán quá trình cung c p

- Ph n ánh chính xác, đầy đ , kịp thời tình hình thu mua nguyên li u, công c , d ng c , chu ẩn bị TSCĐ c a đ n vị c về mặt s l ng và ch ất l ng... - Tính toán đầy đ , chính xác, kịp thời giá thực t c a t ng đ i t ng mua vào. Đ ng thời giám sát về mặt giá c , chi phí, thời gian cung c ấp và ti n đ bàn giao, thanh toán tiền hàng. - Cung c ấp các thông tin và l p báo cáo theo yêu cầu qu n lý.

3. M t s tài kho n ch y u s d ng đ h ch toán

trong quá trình cung c p Tài kho n 111 - Ti ền mặt Tài kho n 112 - Ti ền gửi ngân hàng 131 Tài kho n 151 - Hàng mua đang đi trên đ ờng Tài kho n 152 - Nguyên li u, v t li u Tài kho n 153 - Công c , d ng c Tài kho n 141 - T m ng Tài kho n 142 - Chi phí tr tr ớc Tài kho n 211 - Tài s n c định hữu hình Tài kho n 242 - Chi phí tr tr ớc dài h n Tài kho n 213 - Tài s n c định vô hình Tài kho n 331 - Ph i tr ng ời bán Tài kho n 411 - Ngu n v n kinh doanh

4. Đ nh kho n m t s nghi p v kinh t phát sinh

ch y u - Khi đ c cấp v n hoặc nh n v n góp liên doanh bằng tiền mặt, ghi: N TK 111 - Ti ền mặt Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanh. - Khi đ c cấp hoặc nh n v n góp liên doanh hay c đông bằng TSC Đ, v t li u, công c d ng c , ghi: N TK 211 - TSC Đ hữu hình N TK 213 - TSC Đ vô hình N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanh. - Khi rút TGNH v ề nh p quỹ tiền mặt, ghi: N TK 111 - Ti ền mặt 132 Có TK 112 - Ti ền gởi ngân hàng. - Khi mua v t li u, công c , d ng c , TSC Đ tiền hàng ch a thanh toán, ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c N TK 211 - TSC Đ hữu hình N TK 213 - TSC Đ vô hình Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán. - Khi dùng ti ền mặt để mua v t li u, công c , d ng c , TSCĐ, ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c N TK 211 - TSC Đ hữu hình N TK 213 - TSC Đ vô hình Có TK 111 - Ti ền mặt. - Khi phát sinh các chi phí thu mua nh v n chuy ển, b c d trong quá trình thu mua v t li u, công c d ng c , TSC Đ, ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c N TK 211 - TSC Đ hữu hình N TK 213 - TSC Đ vô hình Có TK 111 - Ti ền mặt Có TK 112 - Ti ền gởi ngân hàng Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán. - Khi dùng ti ền mặt hoặc tiền gởi ngân hàng để tr n cho ng ời bán, ghi: 133 N TK 331 - Ph i tr ng ời bán Có TK 111 - Ti ền mặt Có TK 112 - Ti ền gởi ngân hàng. - Tr ờng h p hàng đã mua đã chấp nh n thanh toán, nh ng cu i tháng hàng đang còn đi trên đ ờng, ghi: N TK 151 - Hàng mua đang đi đ ờng Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán. - Sang tháng sau, hàng đang đi đ ờng về nh p kho ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c Có TK 151 - Hàng mua đang đi đ ờng. - Khi chi ti ền mặt t m ng cho cán b công nhân viên đi mua hàng, đi công tác, đi nghỉ phép, ghi: N TK 141 - T m ng Có TK 111 - Ti ền mặt. - Khi thanh toán t m ng b ằng VL, CC, DC nh p kho ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 1 5 3 - Công c , d ng c Có TK 141 - T m ng. - Khi phát sinh chi phí tr tr ớc cho nhiều kỳ nh chi phí thuê nhà x ởng, nhà kho, vĕn phòng, mua các lo i b o hiểm. N TK 142 - Chi phí tr tr ớc Có TK 111 - Ti ền mặt.

5. S đ k toán