18 c u v n trong các t ch c s n xu
ất vì ở các t ch c này có k t cấu v n và các giai
đo n v n đ ng c a v n m t cách t ng đ i hoàn chỉnh. Trên c s
ở đó chúng ta có thể d dàng xem xét các mặt biểu hi n nêu trên trong các
đ n vị kinh t khác.
1. S hình thành tài s n c a doanh nghi p
B ất kỳ m t doanh nghi p, m t t ch c hay th m chí m t cá nhân
nào mu n ti n hành kinh doanh c ũng đòi h i ph i có m t l ng v n
nh ất định, l ng v n đó biểu hi n d ới d ng v t chất hay phi v t chất
và đ c đo bằng tiền gọi là tài s n. Hay nói cáclh khác tài s n c a
doanh nghi p là ngu n l ực do doanh nghi p kiểm soát và có thể thu
đ c l i ích kinh t trong t ng lai nh : -
Đ c sử d ng m t cách đ n lẻ hoặc k t h p với các tài s n khác trong s n xu
ất s n phẩm để bán hay cung cấp dịch v cho khách hàng. -
Để bán hoặc trao đ i lấy tài s n khác. -
Để thanh toán các kho n n ph i tr . -
Để phân ph i cho các ch sở hữu doanh nghi p. M
ặt khác v n tài s n c a doanh nghi p l i đ c hình thành t nhi
ều ngu n khác nhau gọi là ngu n v n hay nói khác ngu n g c hình thành c a tài s n g
ọi là ngu n v n. Nh v y tài s n và ngu n v n chỉ là 2 m
ặt khác nhau c a v n. M t tài s n có thể đ c tài tr t m t hay nhi
ều ngu n v n khác nhau, ng c l i m t ngu n v n có thể tham gia hình thành nên m t hay nhi
ều tài s n. Không có m t tài s n nào mà không có ngu n g c hình thành cho nên v
ề mặt t ng s ta có:
T ổng tài sản = Tổng nguồn vốn 1
Tài s n c a b ất kỳ doanh nghi p nào cũng đều đ c hình thành t
2 ngu n v n: ngu n v n c a ch s ở hữu và các món n ph i tr . T đó
ta có đẳng th c:
19
T ổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu 2
a T ổng tài sản là giá trị c a tất c các lo i tài s n hi n có c a
doanh nghi p k ể c các lo i tài s n có tính chất hữu hình nh nhà
x ởng, máy móc, thi t bị, v t t , s n phẩm, hàng hóa... và các lo i tài
s n có tính ch ất vô hình nh phần mềm máy tính, bằng phát minh sáng
ch , l i th th ng m i, b n quy
ền,... Tài s n doanh nghi p th ờng chia làm 2 lo i: Tài s n l u
đ ng và tài s n c định. + Tài s
ản lưu động là những tài s n thu c quyền sở hữu c a doanh nghi p nh ng có giá tr
ị nh theo quy định hi n nay là 10 tri u
đ ng hoặc thời gian sử d ng, thu h i, luân chuyển v n nh h n 1 n
ĕm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh. Tài s n l u đ ng g m 3 lo i: - TSL
Đ s n xuất: Nh nguyên v t li u, công c , d ng c … đang d
ự trữ trong kho chuẩn bị cho quá trình s n xuất hoặc đang trong quá trình s n xu
ất dở dang. - TSL
Đ l u thông: Nh thành phẩm, hàng hoá dự trữ, hàng hoá g
ửi bán. - TSL
Đ tài chính: Nh v n bằng tiền, các kho n ph i thu, đầu t ng
ắn h n... + Tài s
ản cố định là những tài s n có giá trị lớn theo quy định hi n nay là 10 tri u
đ ng và có thời gian sử d ng, luân chuyển lớn h n m t n
ĕm hoặc m t chu kỳ kinh doanh nh tài s n c định hữu hình, vô hình, tài s n c
định thuê ngoài dài h n, các kho n đầu t tài chính dài h n, các kho n
đầu t xây dựng c b n... Đặc điểm c a lo i tài s n này là không th
ể thu h i trong m t nĕm hoặc m t chu kỳ kinh doanh.
- TSC Đ hữu hình: Là những tài s n c định có hình thái v t chất
c th ể do doanh nghi p nắm giữ để sử d ng cho ho t đ ng s n xuất,
kinh doanh nh : máy móc, nhà c ửa, thi t bị công tác, ph ng ti n v n
20 t i, ph
ng ti n truy ền d n...
- TSC Đ vô hình: Là những TSCĐ không có hình thái v t chất c
th ể, nh ng ph n ánh m t l ng giá trị lớn mà doanh nghi p đã thực sự
b ra đầu t nh : chi phí nghiên c u, phát triển, phát minh sáng ch ,
l i th th ng m i...
- TSC Đ tài chính: Là giá trị c a các kho n đầu t tài chính dài h n
v ới m c đích ki m lời, có thời gian thu h i v n 1 nĕm hay 1 chu kỳ
s n xu ất kinh doanh nh : Đầu t liên doanh dài h n, cho thuê TSCĐ,
đầu t ch ng khoán dài h n. b N
ợ phải trả là giá trị c a các lo i v t t , hàng hóa hay dịch v đã nh n c a ng ời bán hay ng ời cung cấp mà doanh nghi p ch a tr
ti ền hoặc là các kho n tiền mà đ n vị đã vay m n ở ngân hàng hay
các t ch c kinh t khác và các kho n ph i tr khác nh ph i tr công nhân viên, ph i n p cho c quan thu ... Hay nói cách khác n ph i tr
là ngh ĩa v hi n t i c a doanh nghi p phát sinh t các giao dịch và sự
ki n đã qua mà doanh nghi p ph i thanh toán t các ngu n lực c a
mình. Nhìn chung doanh nghi p nào c ũng có nhiều món n ph i tr vì
mua ch ịu th ờng ti n l i h n là mua tr tiền ngay và vi c vay ngân
hàng hay các t ch c tài chính khác để tĕng v n ho t đ ng c a doanh
nghi p là hi n t ng ph bi n và có l i cho n
ền kinh t . Đ ng về ph ng di n qu n lý ng ời ta th ờng phân chia các
kho n n ph i tr c a doanh nghi p thành n ng ắn h n và n dài h n.
+ N ợ ngắn hạn: là các kho n n mà doanh nghi p có trách nhi m
ph i tr trong 1 n ĕm hoặc trong m t chu kỳ ho t đ ng kinh doanh
nh : vay ng ắn h n ngân hàng, th ng phi u ngắn h n, l ng ph cấp
ph i tr cho công nhân viên... + N
ợ dài hạn: Là các kho n n có thời h n ph i thanh toán ph i chi tr l
ớn h n m t nĕm hoặc lớn h n m t chu kỳ ho t đ ng kinh
21 doanh nh : Vay dài h n cho
đầu t phát triển, th ng phi u dài h n, trái phi u phát hành dài h n ph i tr ...
c V ốn chủ sở hữu là giá trị v n c a doanh nghi p đ c tính bằng
s chênh l ch gi ữa giá trị tài s n c a doanh nghi p tr - n ph i tr .
Ngu n v n thu c quy ền sử d ng c a đ n vị, đ n vị có quyền sử d ng
lâu dài trong su ất thời gian ho t đ ng c a đ n vị hay nói cách khác
v n ch s ở hữu là giá trị c a các lo i tài s n nh nhà cửa máy móc
thi t b ị, v n bằng tiền... mà các ch thể s n xuất kinh doanh đã đầu t
để có thể ti n hành các ho t đ ng kinh t đã xác định. M t doanh nghi p có th
ể có m t hoặc nhiều ch sở hữu. Đ i với doanh nghi p Nhà n
ớc do Nhà n ớc cấp v n và chịu sự giám sát c a nhà n ớc thì ch s
ở hữu là Nhà n ớc. Đ i với các xí nghi p liên doanh hay công ty liên doanh thì ch s
ở hữu là các thành viên tham gia góp v n. Đ i với các công ty c ph
ần hay công ty trách nhi m hữu h n thì ch sở hữu là các c
đông. Đ i với các doanh nghi p t nhân thì ch sở hữu là ng
ời đã b v n ra để thành l p và điều hành ho t đ ng đ n vị. V n c a ch s
ở hữu bao g m: + V n c a các nhà
đầu t . + S v n
đ c b sung t k t qu ho t đ ng s n xuất kinh doanh c a doanh nghi p.
+ L i nhu n ch a phân ph i. + Các qu
ỹ + C phi u qu
ỹ. + L i nhu n gi
ữ l i. + Chênh l ch t
ỷ giá và chênh ch đánh giá l i tài s n. C
ần l u ý s li u v n ch sở hữu là m t con s c thể, nh ng khi doanh nghi p b
ị suy thoái thì ch sở hữu chỉ đ c coi là sở hữu phần
22 tài s n còn l i c a
đ n vị sau khi đã thanh toán h t các kho n n ph i tr . M
ặt khác, quyền đòi n c a các ch n có hi u lực trên tất c các lo i tài s n c a doanh nghi p ch không ph i ch
ỉ có hi u lực trên m t lo i tài s n riêng l
ẻ nào. Vì th ta có:
Ngu ồn vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản - Nợ phải trả 3
2. S v n đ ng c a tài s n trong ho t đ ng kinh