Khái ni m Nhi m v c a k toán Tài kho n s d ng đ h ch toán Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh

158 TK 155 TK 632 80.000 30.0001a 1a30.00030.0005b 30.000 30.00030.000 50.000 IV K TOÁN MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ XÁC Đ NH K T QU KINH DOANH

1. Khái ni m

Mua bán hàng hóa là ho t đ ng ch y u ở các đ n vị có ch c n ĕng l u thông phân ph i hay còn gọi là các đ n vị kinh doanh th ng m i. Nh ững đ n vị này s mua hàng hóa c a các nhà cung cấp r i bán l i cho khách hàng để ki m lời. Quá trình mua hàng hóa có thể mô t theo trình t ự sau:

2. Nhi m v c a k toán

- Ph n ánh chính xác, đầy đ , kịp thời các nghi p v kinh t phát sinh trong quá trình mua bán hàng hóa và tính giá v n hàng mua, giá v n hàng t n kho, giá v n hàng bán và doanh s bán ra m t cách đúng đắn ph c v cho vi c chỉ đ o kinh doanh. Làm t t công tác kiểm kê, b o đ m an toàn hàng hóa trong kho. - Xác định chính xác, đày đ , kịp thời các lo i doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh c a t ng ho t đ ng và c a toàn doanh nghi p 159 trong k ỳ h ch toán. - Cung c ấp thông tin và l p báo cáo theo yêu cầu qu n lý.

3. Tài kho n s d ng đ h ch toán

Tài kho n 111 - Ti ền mặt Tài kho n 112 - Ti ền gửi ngân hàng Tài kho n 131 - Ph i thu c a khách hàng Tài kho n 151 - Hàng mua đang đi đ ờng Tài kho n 156 - Hàng hóa Tài kho n 157 - Hàng g ửi đi bán Tài kho n 331 - Ph i tr khách hàng Tài kho n 333 - Thu và các kho n ph i n p nhà n ớc Tài kho n 521 - Chi t kh ấu th ng m i Tài kho n 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v Tài kho n 515 - Doanh thu ho t đ ng tài chính Tài kho n 531 - Hàng bán b ị tr l i Tài kho n 532 - Gi m giá hàng bán Tài kho n 421 - Lãi ch a phân ph i Tài kho n 632 - Giá v n hàng bán Tài kho n 641 - Chi phí bán hàng Tài kho n 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Tài kho n 911 - Xác định k t qu s n xuất kinh doanh Tài kho n 142, 214, 334, 338...

4. Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh

- Khi mua v t li u, công c , d ng c , hàng hóa v ề nh p kho tiền hàng ch a thanh toán, ghi: 160 N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c N TK 156 - Hàng hoá Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán. - Tr ờng h p có phát sinh chi phí thu mua tr bằng tiền mặt, tiền g ửi ngân hàng hoặc ng ời nh n t m ng có liên quan đ n các đ i t ng trên, ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c N TK 156 - Hàng hoá Có TK 111, 112, 141. - Khi mua v t li u, công c d ng c , hàng hóa, tài s n c định b ằng tiền mặt hay tiền gửi ngân hàng, ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c N TK 156 - Hàng hoá N TK 211 - TSC Đ hữu hình Có TK 111, 112. - Chi phí bán hàng phát sinh trong k ỳ. ghi: N TK 64 1 - Chi phí bán hàng Có TK 334 - Ph i tr công nhân viên Có TK 338 - Ph i tr ph i n p khác Có TK 152 - Nguyên li u v t li u Có TK 153 - Công c d ng c Có TK 142 - Chi phí tr tr ớc 161 Có TK 214 - Hao mòn TSC Đ Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán Có TK 111 - Ti ền mặt Có TK 112 - Ti ền gìn ngân hàng Có TK 335 - Chi phí ph i tr . - Chi phí qu n lý doanh nghi p phát sinh trong k ỳ, ghi: N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p Có TK 334 - Ph i tr công nhân viên Có TK 338 - Ph i tr ph i n p khác Có TK 152 - Nguyên li u v t li u Có TK 153 - Công c d ng c Có TK 142 - Chi phí tr tr ớc Có TK 214 - Hao mòn TSC Đ Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán Có TK 111 - Ti ền mặt Có TK 112 - Ti ền gìn ngân hàng Có TK 335 - Chi phí ph i tr . - Khi xu ất kho hàng hóa để gửi đi bán theo ph ng th c gửi bán, ghi: N TK 157 - Hàng g ửi đi bán Có TK 156 - Hàng hoá. - Khi hàng g ửi đi bán đã bán đ c, ghi: 1 N TK 111 - Ti ền mặt N TK 112 - Ti ền gửi ngân hàng N TK 131 - Ph i thu c a khách hàng 162 Có TK 511 - Doanh thu bán hàng. 2 N TK 632 - Giá v n hàng bán Có TK 157 - Hàng g ửi đi bán. - Khi xu ất bán hàng hóa theo ph ng th c bán hàng trực ti p ghi: 1 N TK 111 - Ti ền mặt N TK 112 - Ti ền gửi ngân hàng N TK 131 - Ph i thu c a khách hàng Có TK 51 1 - Doanh thu bán hàng. 2 N TK 632 - Giá v n hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá. - Khi ch ấp nh n kho n chi t khấu thanh toán do khách hàng thanh toán ti ền hàng đúng h n để đ c h ởng chi t khấu, ghi: N TK 111 - Ti ền mặt N TK 112 - Ti ền gửi ngân hàng Có TK 131 - Ph i thu c a khách hàng. - Tr ờng h p bu c ph i gi m giá hàng bán cho khách hàng vì hàng kém ph ẩm chất, sai quy cách..., ghi: N TK 532 - Gi m giá hàng bán. Có TK 131 - Ph i thu c a khách hàng. - Khi nh p kéo hàng đã bán tr ớc đây nh ng bị tr l i vì m t lý do nào đó, ghi: 1 N TK 531 - Hàng bán b ị tr l i Có TK 131 - Ph i thu c a khách hàng. 2 N TK 156 - Hàng hoá Có TK 632 - Giá v n hàng bán. 163 - Cu i k ỳ, tính toán phân b chi phí thu mua hàng hóa cho hàng hóa đã bán trong kỳ, ghi: N TK 632 - Giá v n hàng bán Có TK 156 - Hàng hóa - ph ần chi phí thu mua: - K t chuy ển các kho n chi t khấu bán hàng, gi m giá hàng bán phát sinh trong k ỳ, ghi: N TK 511 - Doanh thu bán hàng Có TK 52 1 - Chi t kh ấu bán hàng Có TK 532 - Gi m giá hàng bán Có TK 531 - Hàng bán b ị tr l i. - K t chuy ển doanh thu thuần để tính lãi l , ghi: N TK 511 - Doanh thu bán hàng Có TK 911 - Xác định k t qu kinh doanh. - K t chuy ển giá v n hàng bán phát sinh trong kỳ, ghi: N TK 911 - Xác định k t qu kinh doanh Có TK 632 - Giá v n hàng bán. - K t chuy ển chi phí bán, chi phí qu n lý doanh nghi p phát sinh trong k ỳ, ghi: N TK 911 - Xác định k t qu kinh doanh Có TK 641 - Chi phí bán hàng Có TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p. - N u doanh thu thu ần lớn h n các chi phí đ c tr thì k t chuyển lãi, ghi: N TK 911 - Xác định k t qu kinh doanh Có TK 421 - L i nhu n ch a phân ph i. 164 - Ng c l i, k t chuy ển l , ghi: N TK 421 - L i nhu n ch a phân ph i Có TK 911 - Xác định k t qu kinh doanh

5. S đ k toán