78 Nó làm cho 2 kho n này
đều gi m xu ng cùng m t l ng giá trị là 4.000.000
đ. T đó s t ng c ng c hai phần tài s n và ngu n v n c a b ng cân
đ i k toán đều gi m, nh ng l ng gi m đúng bằng nhau nên t ng tài s n v n b
ằng t ng ngu n v n.
Tr ường hợp 9: Tài sản giảm - Nợ giảm
Ví d ụ: Dùng TGNH tr n ng ời bán s tiền là 50.000.000đ.
Nh n xét: Nghi p v kinh t phát sinh này nh h ởng đ n 2 kho n
m c ở c 2 phần c a b ng cân đ i k toán. TGNH ở phần tài s n; ph i
tr ng ời bán ở phần n ph i tr thu c phần ngu n v n. Nó làm cho
2 kho n m c này đều gi m xu ng cùng m t l ng giá trị là
50.000.000 đ. T đó s t ng c ng c a c hai phần c a b ng cân đ i k
toán đều gi m, nh ng t ng tài s n v n bằng t ng ngu n v n.
2. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
2.1. Khái ni ệm và tác dụng của báo cáo kết quả ho t động kinh
doanh
- Khái ni ệm: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là báo cáo tài
chính t ng h p, ph n ánh t ng quát tình hình và k t qu kinh doanh trong m t k
ỳ ho t đ ng c a doanh nghi p và chi ti t cho các ho t đ ng kinh doanh chính. Nói cách khác báo cáo k t qu ho t đ ng kinh
doanh là ph ng ti n trình bày kh n
ĕng sinh lời và thực tr ng ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
- Tính cân đối: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c l p
d ựa trên tính cân đ i giữa doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh.
Có th ể khái quát chung tính cân đ i c a báo cáo k t qu kinh doanh
qua công th c sau: T ng DT
thu ần
= T ng chi
phí +
T ng l i nhu n
79 Trong
đó: Doanh thu
thu ần
= Doanh thu
tiêu th -
Các kho n gi m tr
Các kho n gi m tr th ờng bao g m 04 kho n sau:
Các kho n gi m tr
= Chi t kh
ấu th
ng m i +
Gi m giá hàng bán
+ Hàng bán
b ị tr l i
+ Thu TT
ĐB, thu XK
V ề cân đ i thu, chi và k t qu kinh doanh, ng ời ta có thể mô t
trên b ng cân đ i k t qu kinh doanh theo chiều ngang nh sau:
B ng 4.1. B ng cân đ t k t qu kinh doanh
TT M c
Thu kinh doanh S
ti n M c
Chi phí kinh doanh S
ti n
Giá v n hàng bán CP bán hàng
CP qu n lý doanh nghi p CP ho t
đ ng tài chính CP ho t
đ ng khác I
II III
Doanh thu bán hàng thu
ần Doanh thu thu
ần ho t
đ ng tài chính Thu nh p thu
ần ho t
đ ng khác I
II III
IV V
K t qu ho t đ ng
T ng c ng xxx T ng c ng xxx
- Tác d ụng: Các doanh nghi p t ch c s n xuất kinh doanh với
m c đích chính là thu đ c l i nhu n để v n c a họ tĕng lên. Vì l i
nhu n là m c đích quan trọng nhất c a doanh nghi p, cũng nh những
ng ời có quyền l i liên quan cho nên vi c cung cấp các thông tin về
tình hình kinh doanh c a t ng ho t đ ng, sự lãi, l c a doanh nghi p
có tác d ng quan tr ọng trong vi c ra các quy t định qu n trị, cũng nh
quy t định đầu t cho vay c a những ng ời liên quan. Báo cáo k t qu
ho t đ ng kinh doanh giúp cho vi c quy t định xây dựng các k ho ch
cho t ng lai phù h p.
2.2. N ội dung và kết cấu của báo cáo kết quả ho t động kinh
80
doanh
N i dung và k t c ấu c a báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
ban hành theo quy t định s 152006QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 nĕm
2006 c a B tr ởng B Tài chính đ c trình d ới d ng b ng s li u
nh sau:
BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH
N ăm...............
Đơn vị tính:..........
CH TIÊU Mã
s Thuy t
minh N
ĕm nay
N ĕm
tr c
1 2 3
4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v
2. Các kho n gi m tr doanh thu 3. Doanh thu thu
ần về bán hàng và cung c
ấp dịch v 10 = 01 - 02 4. Giá v n hàng bán
5. L i nhu n g p v ề bán hàng và cung cấp
d ịch v 20 = 10 - 11
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
7. Chi phí tài chính - Trong
đó: Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p 10. L i nhu n thu
ần t ho t đ ng KD 30 = 20 + 21 - 22 - 24 + 25
11. Thu nh p khác 12. Chi phí khác
13. L i nhu n khác 40 = 31 - 32 14. T ng l i nhu n k toán tr
ớc thu 50 = 30 + 40
15. Chi phí thu TNDN hi n hành 01
02 10
11 20
21 22
23 24
25 30
31 32
40 50
51 52
VI.25
VI.27
VI.26 VI.28
VI.30 VI.30
81 16. Chi phí thu TNDN hoãn l i
17. L i nhu n sau thu TNDN 60 = 50 - 5 1 - 52
18. Lãi c b n trên c phi u 60
70 L
ập, ngày ... tháng... năm....
Ng i l p bi u
Ký, h ọ tên
K toán tr ng
Ký, h ọ tên
Giám đ c
Ký, h ọ tên
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh g m có 5 c t:
- C t s 1 : Các ch ỉ tiêu báo cáo.
- C t s 2: Mã s c a các ch ỉ tiêu t ng ng.
- C t s 3: S hi u t ng ng v
ới các chỉ tiêu c a báo cáo này đ c thể hi n chỉ tiêu trên B n thuy t minh báo cáo tài chính.
- C t s 4: T ng s phát sinh trong k ỳ báo cáo nĕm.
- C t s 5: S li u c a n ĕm tr ớc để so sánh.
N i dung các ch ỉ tiêu trong Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
nh sau: 1 Doanh thu bán hàng và cung c
ấp dịch v Mã s 01 : Chỉ tiêu này ph n ánh t ng doanh thu bán hàng hoá, thành ph
ẩm, bất đ ng s n đầu t và cung cấp dịch v trong nĕm báo cáo c a doanh nghi p.
2 Các kho n gi m tr doanh thu Mã s 02: Ch ỉ tiêu này ph n
ánh t ng h p các kho n đ c ghi gi m tr vào t ng doanh thu trong
n ĕm, bao g m: các kho n chi t khấu th ng m i, gi m giá hàng bán,
hàng bán b ị tr l i và thu tiêu th đặc bi t, thu xuất khẩu...
3 Doanh thu thu ần về bán hàng và cung cấp dịch v Mã s 10:
Ch ỉ tiêu này ph n ánh s doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm, BĐS
đầu t và cung cấp dịch v đã tr các kho n tr . Mã s 10 = Mã s 01 - Mã s 02.
82 4 Giá v n hàng bán Mã s 11: Ch
ỉ tiêu này ph n ánh t ng giá v n c a hàng hoá, B
ĐS đầu t , giá thành s n xuất c a thành phẩm đã bán, chi phí tr
ực ti p c a kh i l ng dịch v hoàn thành đã cung cấp, chi phí khác
đ c tính vào giá v n hoặc ghi gi m giá v n hàng bán trong k
ỳ báo cáo. 5 L i nhu n g p v
ề bán hàng và cung cấp dịch v Mã s 20: Ch
ỉ tiêu này ph n ánh s chênh l ch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá, thành ph
ẩm, BĐS đầu t và cung cấp dịch v với giá v n hàng bán phát sinh trong k
ỳ báo cáo. Mã s 20 = Mã s 10 - Mã s 11. 6 Doanh thu ho t
đ ng tài chính Mã s 21: Chỉ tiêu này ph n ánh doanh thu ho t
đ ng tài chính thuần T ng doanh thu tr - Thu GTGT theo ph
ng pháp tr ực ti p n u có liên quan đ n ho t đ ng
khác phát sinh trong k ỳ báo cáo c a doanh nghi p.
7 Chi phí tài chính Mã s 22: Ch ỉ tiêu này ph n ánh t ng chi
phí tài chính, g m ti ền lãi vay ph i tr , chi phí b n quyền, chi phí ho t
đ ng liên doanh,... phát sinh trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p. Chi phí lãi vay Mã s 23: Ch
ỉ tiêu này ph n ánh chi phí lãi vay ph i tr
đ c tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo. S li u để ghi vào ch
ỉ tiêu này đ c cĕn c vào S k toán chi ti t Tài kho n 635.
8 Chi phí bán hàng Mã s 24: Ch ỉ tiêu này ph n ánh t ng chi
phí bán hàng hoá, thành ph ẩm đã bán, dịch v đã cung cấp phát sinh
trong k ỳ báo cáo.
9 Chi phí qu n lý doanh nghi p Mã s 25: Ch ỉ tiêu này ph n
ánh t ng chi phí qu n lý doanh nghi p phát sinh trong k ỳ báo cáo.
10 L i nhu n thu ần t ho t đ ng kinh doanh Mã s 30: Chỉ
tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
trong k ỳ báo cáo.
83 11 Thu nh p khác Mã s 31 : Ch
ỉ tiêu này ph n ánh các kho n thu nh p khác Sau khi
đã tr thu GTGT ph i n p tính theo ph ng pháp tr
ực ti p, phát sinh trong kỳ báo cáo. 12 Chi phí khác Mã s 32: Ch
ỉ tiêu này ph n ánh t ng các kho n chi phí khác phát sinh trong k
ỳ báo cáo. 13 L i nhu n khác Mã s 40: Ch
ỉ tiêu này ph n ánh s chênh l ch gi
ữa thu nh p khác sau khí đã tr thu GTGT ph i n p tính theo ph
ng pháp tr ực : ti p với chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã s 40 = Mã s 31 - Mã s 32. 14 T ng l i nhu n k toán tr
ớc thu Mã s 50 : Chỉ tiêu này ph n ánh t ng s l i nhu n k toán th
ực hi n trong nĕm báo cáo c a doanh nghi p tr
ớc khi tr chi phí thu thu nh p doanh nghi p t ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng khác phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã s 50 - Mã s 30 + Mã s 40. 15 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành Mã s 51:
Ch ỉ tiêu này ph n ánh chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành
phát sinh trong n ĕm báo cáo.
16 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i Mã s 52: Ch ỉ
tiêu này ph n ánh chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i ho ặc
thu nh p hoãn l i phát sinh trong n ĕm báo cáo.
17 L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p Mã s 60: Ch ỉ
tiêu này ph n ánh t ng s l i nhu n thu ần hoặc l sau thu t các
ho t đ ng c a doanh nghi p sau khi tr chi phí thu thu nh p doanh
nghi p phát sinh trong n ĕm báo cáo.
Mã s 60 = Mã s 50 - Mã s 51 + Mã s 52. 18 Lãi c b n trên c phi u Mã s 70: Ch
ỉ tiêu đ c h ớng d n cách tính toán theo thông t h
ớng d n Chuẩn mực k toán s 30 “Lãi trên c phi u”.
84
Ví d : Doanh nghi p X có s li u v
ề tình hình s n xuất kinh doanh n
ĕm 200N đ c t ng h p nh sau: - T ng doanh thu bán hàng: 100.000.000
đ trong đó các kho n gi m tr doanh thu bán hàng là 5.000.000
đ - Giá v n
hàng bán:
50.000.000 đ
- Chi phí bán hàng: 5.000.000
đ - Chi phí qu n lý doanh nghi p:
10.000.000 đ
- Doanh thu ho t đ ng tài chính: 30.000.000đ
- Chi phí ho t đ ng tài chính:
20.000.000 đ
- Thu nh p khác:
10.000.000 đ
- Chi
phí khác:
5.000.000 đ
- Chi phí thu TNDN hi n hành: 10.000.000 đ
Hãy l p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a DN X nĕm
200N.
Đơn vị: Doanh nghiệp X B ng 4.1: K t qu ho t
đ ng kinh doanh N
ĕm 200N
ĐVT: 1.000Đ
CH TIÊU Mã
s Thuy t
minh N
ĕm nay
N ĕm
tr c
1 2 3
4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch v
2. Các kho n gi m tr doanh thu 3. Doanh thu thu
ần về bán hàng và cung c
ấp dịch v 10 = 01 - 02 4. Giá v n hàng bán
5. L i nhu n g p v ề bán hàng và cung cấp
d ịch v 20 = 10 - 11
01 02
10
11 20
100.000 5.000
95.000 50.000
45.000
85 6. Doanh thu ho t
đ ng tài chính 7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
10. L i nhu n thu ần t ho t đ ng KD
30 = 20 + 21 - 22 - 24 + 25 11. Thu nh p khác
12. Chi phí khác 13. L i nhu n khác 40 = 31 - 32
14. T ng l i nhu n k toán tr
ớc thu 50 = 30 + 40
15. Chi phí thu TNDN hi n hành 16. Chi phí thu TNDN hoãn l i
17. L i nhu n sau thu TNDN
60 = 50 - 5 1 - 52 18. Lãi c b n trên c phi u
21 22
23 24
25 30
31 32
40 50
51 52
60
70 30.000
20.000 -
5.000 10.000
40.000
10.000 5.000
5.000 45.000
10.000 -
35.000 -
3. Báo cáo l u chuy n ti n t