200 v
ới ng ời bán, ng ời nh n thầu, ng ời mua, ng ời đặt hàng, s chi ti t các kho n ph i thu, ph i tr và các kho n thanh toán trong n i b ,
thanh toán v ới nhà n ớc và các nghi p v thanh toán khác đòi h i ph i
theo dõi chi ti t. + S ho
ặc thẻ k toán chi ti t chi phí s n xuất và phí t n l u thông.
+ S ho ặc thẻ k toán chi ti t chi phí v n đầu t c b n và cấp
phát đầu t c b n.
+ S ho ặc thẻ k toán chi ti t các kho n khác tuỳ theo yêu cầu
qu n lý. N i dung và k t c
ấu c a các s và thẻ k toán chi ti t ph thu c vào tính ch
ất c a các đ i t ng h ch toán và yêu cầu thu nh n các chỉ tiêu ph c ph công tác qu n lý và l p báo cáo.
Danh m c các lo i s , m u bi ểu và ph ng pháp ghi chép t ng
lo i s đ c nêu rõ và chi ti t ở các sách h ớng d n thực hi n ch đ
k toán.
1.2. Trình t ự ghi sổ
Trình t ự ghi chép k toán trong hình th c k toán Nh t ký - S cái
nh sau: hàng ngày, khi nh n đ c ch ng t g c ph n ánh các nghi p
v kinh t tài chính phát sinh, nhân viên gi ữ s Nh t ký - S cái ph i
ki ểm tra ch ng t về mọi mặt, cĕn c vào n i dung nghi p v trên
ch ng t xác định tài kho n ghi N , tài kho n ghi Có và ghi các n i
dung cán thi t c a ch ng t vào Nh t ký - S cái. M i ch ng t g c đ c ghi vào s Nh t ký - S cái trên m t dòng đ ng thời ở c hai
ph ần: tr ớc h t ghi vào c t ngày tháng, s hi u c a ch ng t , di n gi i
n i dung và s ti ền c a nghi p v trong phần nh t ký, sau đó ghi s
ti ền c a nghi p v vào c t ghi N và c t ghi Có c a các tài kho n có
liên quan trong ph ần s cái. Cu i tháng, sau khi ph n ánh toàn b các
201 nghi p v kinh t tài chính phát sinh trong tháng vào Nh t ký - S cái,
nhân viên gi ữ s ti n hành khoá s , tìm ra t ng s tiền ở phần nh t ký,
t ng s phát sinh N , phát sinh Có và s d c a t ng tài kho n ở phần
s cái đ ng thời ti n hành kiểm tra đ i chi u s li u Nh t ký - S cái
b ằng cách lấy t ng s phát sinh N và t ng phát sinh Có c a tất c các
tài kho n ở phần s cái đ i chi u với t ng s tiền ở phấn nh t ký và
l ấy t ng s d N c a tất c các tài kho n đ i chi u với t ng s d Có
c a t ất c các tài kho n trên s cái. N u các t ng s nói trên khớp
b ằng nhau thì vi c tính toán s phát sinh và s d c a các tài kho n
trên Nh t ký S cái đ c coi là chính xác.
Ngoài ra để đ m b o tính chính xác c a các s li u h ch toán trên
t ng tài kho n t ng h p, tr ớc khi l p báo biểu k toán, nhân viên giữ
Nh t ký - S cái ph i ti n hành đ i chi u s phát sinh N , phát sinh
Có và s d ự c a t ng tài kho n trên s cái với s li u c a các b ng
t ng h p s li u k toán chi ti t c a các tài kho n t ng ng.
Ch ng t g c sau khi ghi Nh t ký - S cái đ c chuyển ngay đ n
các b ph n k toán chi ti t có liên quan để ghi vào s hoặc thẻ k
toán c a t ng tài kho n. Cu i tháng nhân viên các ph ần hành k toán
chi ti t c ng các s ho ặc thẻ k toán chi ti t và cĕn c vào s li u c a
các s ho ặc thẻ k toán chi ti t l p b ng t ng h p chi ti t c a t ng tài
kho n t ng h p để đ i chi u với s li u trên tài kho n t ng h p trong
Nh t ký - S cái M
ọi sai sót trong quá trình kiểm tra đ i chi u s li u ph i đ c s
ửa chữa kịp thời đúng các ph ng pháp sữa chữa sai sót quy định trong ch
đ về sửa chữa s sách k toán. Nh t ký - S cái và các b ng t ng h p chi ti t sau khi ki
ểm tra, đ i chi u và chỉnh lý s li u khớp đúng đ c sử d ng để l p b ng cân đ i k toán và các báo cáo k toán
khác.
202 Có th
ể mô t trình tự ghi s theo hình th c Nh t ký - S cái theo s
đ sau đây:
S đ 8.1: Trình t h ch toán theo hình th c k toán
Nh t ký S cái
Chú thích: Ghi hàng ngày ho
ặc định kỳ Ghi cu i tháng
Quan h đ i chi u
203
M U S NH T KÝ S CÁI
Ch ng t Tài kho n... Tài kho n...
S dòng S hi u Ngày
Di n gi i S ti n đ
N Có N Có v.v..
1 2 3 4
5 6 7
8 9
C ộng
2. Hình th c k toán nh t ký chung