Tính giá thành s n ph m hoàn thành

56 5.000.000 + 13.500.000 - 8.500.000 = 123.000.000 đ.

3. Tính giá thành s n ph m hoàn thành

Quá trình s n xu ất là quá trình k t h p 3 y u t s n xuất c b n: ĐTLĐ, TLLĐ và SLĐ để t o ra các s n phẩm dịch v .V y thực chất vi c tính giá thành các s n ph ẩm dịch v là vi c xác định l ng hao phí các y u t s n xu ất để t o ra s n phẩm dịch v đó theo th ớc đo giá tr ị. Trình t ự nh sau: - B ước 1 : Tập hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ theo từng kho ản mục: + Chi phí nguyên li u, v t li u tr ực ti p: là những chi phí về vi c s ử d ng nguyên li u, v t li u cho trực ti p s n xuất s n phẩm. + Chi phí nhân công tr ực ti p: là những chi phí về vi c sử d ng ng ời lao đ ng cho trực ti p s n xuất s n phẩm: + Chi phí s n xu ất chung: là những chi phí liên quan đ n ho t đ ng qu n lý s n xuất hoặc ph c v s n xuất ở phân x ởng t , đ i,... nh chi phí nhân viên phân x ởng, chi phí v t li u ph c v s n xuất, chi phí d ng c lao đ ng, chi phí thấu hao TSCĐ ở phân x ởng, chi phí d ịch v mua ngoài và các chi phí khác bằng tiền đùng cho s n xuất ở phân x ởng. - B ước 2: Phân bổ những chi phí sản xuất chung cho các đối t ượng có liên quan: Chi phí s n xu ất chung liên quan đ n nhiều đ i t ng tính cá cho t ng đ i t ng theo tiêu th c thích h p. Chi phí th ờng ĕn ph i phân b là chi phí s n xu ất chung. Khi đó, tiêu th c hân b có thể lựa chọn là: chi phí nhan công tr ực ti p, chi phí tác ti p, chi phí s n xuất chung d ự toán, s giờ máy ch y,... 57 - B ước 3: Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: Xác định giá trị s n phẩm dở dang cu i kỳ theo m t trong lúc ph ng pháp: + Xác định giá trị s n phẩm dở dang theo chi phí nguyên rêu v t li u tr ực ti p hoặc chi phí nguyên li u, v t li u hình trực ti p. + Xác định giá trị s n phẩm dở dang theo s n l ng hoàn hành t ng đ ng. + Xác định giá trị s n phẩm dở dang theo chi phí định m c hoặc k ho ch. - B ước 4: Tính ra t ng giá thành và giá thành đ n vị s n phẩm, d ịch v hoàn thành. T ng giá thành Giá thành đ n vị = S l ng s n ph ẩm, dịch v T ng giá thành s n ph ẩm = Chi phí s n xu ất DD ĐK + Chi phí s n xu ất phát sinh trong k ỳ - Chi phí s n xu ất DDCK K t qu tính toán có th ể đ c thể hi n trên b ng tính giá thành s n ph ẩm, dịch v hoàn thành nh ví d sau: Ví d 3: M t doanh nghi p s n xu ất trong tháng tin có tài li u về tình hình s n xu ất s n phẩm M nh sau đ n vị tính: 1.000đ. 1 Đầu tháng, chi phí s n xuất s n phẩm M dở dang là: 200.000. Trong đó: - Ch ỉ phí nguyên v t li u trực ti p: 130.000 - Chi phí nhân công tr ực ti p: 50.000 58 - Chi phí s n xu ất chung : 20.000 2. Trong tháng, chi phí s n xu ất s n phẩm M phát sinh t p h p đ c là: 2.800.000. Trong đó: - Chi phí nguyên v t li u tr ực ti p: 2.000.000 - Chi phí nhân công tr ực ti p: 500.000 - Chi phí s n xu ất chung : 300.000 3. Cu i tháng, hoàn thành nh p kho 1000 kg s n ph ẩm M, còn dở dang m t s s n ph ẩm M với chi phí s n xuất s n phẩm M dở dang là: 550.000. Trong đó: - Chi phí nguyên v t li u tr ực ti p: 380.000 - Chi phí nhân công tr ực ti p: 100.000 - Chi phí s n xu ất chung : 70.000 Yêu c ầu: L p B ng tính giá thành thực t s n phẩm M s n xuất hoàn thành trong tháng. Gi ải: B ng 3.2: Tính giá thành s n ph m S n ph ẩm: M S n l ng: 1.000 kg ĐVT: 1.000đ ng Kho n m c S n ph m d d ng đ u kỳ CPSX phát sinh trong k ỳ S n ph m d dang cu i k ỳ T ng GTSP Giá thành đ n v sp 1. CPNVLTT 130.000 2.000.000 380.000 1.750.000 1.750 2. CPNCTT 50.000 500.000 100.000 450.000 450 3. CPSX chung 20.000 300.000 70.000 250.000 250 T ng 200.000 2.800.000 550.000 2.450.000 2.450

4. Tính giá th c t v t t , s n ph m, hàng hoá xu t kho