S đ k toán

133 N TK 331 - Ph i tr ng ời bán Có TK 111 - Ti ền mặt Có TK 112 - Ti ền gởi ngân hàng. - Tr ờng h p hàng đã mua đã chấp nh n thanh toán, nh ng cu i tháng hàng đang còn đi trên đ ờng, ghi: N TK 151 - Hàng mua đang đi đ ờng Có TK 331 - Ph i tr ng ời bán. - Sang tháng sau, hàng đang đi đ ờng về nh p kho ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 153 - Công c , d ng c Có TK 151 - Hàng mua đang đi đ ờng. - Khi chi ti ền mặt t m ng cho cán b công nhân viên đi mua hàng, đi công tác, đi nghỉ phép, ghi: N TK 141 - T m ng Có TK 111 - Ti ền mặt. - Khi thanh toán t m ng b ằng VL, CC, DC nh p kho ghi: N TK 152 - Nguyên li u, v t li u N TK 1 5 3 - Công c , d ng c Có TK 141 - T m ng. - Khi phát sinh chi phí tr tr ớc cho nhiều kỳ nh chi phí thuê nhà x ởng, nhà kho, vĕn phòng, mua các lo i b o hiểm. N TK 142 - Chi phí tr tr ớc Có TK 111 - Ti ền mặt.

5. S đ k toán

Có th ể mô t các tài kho n đ i ng liên quan trong k toán quá trình cung c ấp trên s đ 6.1. 134 S đ 6.l: H ch toán quá trình cung c p Chú thích: 1 Đ c cấp hoặc nh n góp v n c a c đông hay liên doanh bằng ti ền mặt. 2 Đ c cấp hoặc nh n góp v n c a c đông hay liên doanh bằng 135 tài s n c định hay nguyên v t li u, công c d ng c . 3 Rút ti ền gửi ngân hàng về nh p quỹ tiền mặt. 4 Mua tài s n c định hay v t li u, công c d ng c ch a tr tiền cho ng ời cung cấp. 5 Dùng ti ền mặt để mua tài s n c định hay nguyên v t li u, công c d ng c . 6 Dùng ti ền mặt để tr n cho ng ời bán. 7 Hàng mua đang đi đ ờng lúc cu i tháng 8 Hàng mua đang đi trên đ ờng đã về nh p kho. 9 Chi ti ền mặt t m ng cho cán b đi mua hàng. 10 Thanh toán t m ng b ằng nguyên v t li u, công c nh p kho. 11 Chi phí tr tr ớc bằng tiền mặt. Ví d 1: Khi đ c cấp v n bằng chuyển kho n qua ngân hàng lo.000.000 đ N TK 112: 10.000.000 Có TK 411: 10.000.000 Ví d 2: Mua TSC Đ hữu hình bằng tiền mặt trị giá 20.000.000 N TK 21 l: 20.000.000 Có TK 111: 20.000.000 Ví d 3: Tình hình thu mua và nh p kho v t li u, công c t i m t doanh nghi p trong tháng 9 nh sau đ n vị 1000đ: 1. Mua m t tô v t li u chính, ch a thanh toán ti ền cho ng ời bán, tr ị giá thanh toán 110.000. Hàng đã kiểm nh n, nh p kho. 2. Chi phí v n chuy ển, b c d s v t li u trên đã chi tr bằng tiền m ặt: 2.000đ 3. Thu mua v t li u ph và công c lao đ ng nh theo t ng giá 136 thanh toán là 66.000 v t li u ph : 22.000, công lao đ ng nh là: 44.000, đã thanh toán cho ng ời bán bằng tiền gửi ngân hàng. Cu i thang, s hàng này v n ch a v ề đ n đ n vị. 4. Dùng ti ền mặt mua m t tô v t li u ph theo giá thanh toán là 16.500. Hàng đã kiểm nh n, nh p kho. Yêu c u: Định kho n và ph n ánh tình hình trên vào các tài kho n có liên quan. Bài gi ải: Đơn vị tính: 1.000đ. Định kho n: 1 N TK 152: 110.000 Có TK 331: 110.000 2 N TK 152: 2.000 Có TK 111: 2.000 3 N TK 151: 66.000 Có TK 112: 66.000 4 N TK 152: 16.500 Có TK 111: 16.500 Ph n ánh vào các TK có liên quan: 137

II. K TOÁN QUÁ TRÌNH S N XU T 1. Khái ni m