53
2. Tính giá v t t , hàng hoá mua vào
Tài s n mua vào c a doanh nghi p g m nhi ều lo i và sử d ng cho
nh ững m c đích khác nhau theo đó vi c tính giá cũng có sự khác bi t
nh ng đều ph i tuân th nguyên tắc chung là ph n ánh đ c toàn b
các chi phí đã chi ra để có đ c tài s n đó nguyên tắc giá phí. Có thể
khái quát trình t ự tính giá tài s n mua vào theo 3 b ớc sau:
B ước 1 : Xác định giá mua của tài sản:
Giá mua c a tài s n = Giá mua trên hoá đ n - Các kho n gi m giá,
chi t kh ấu th ng m i đ c h ởng khi mua + Thu nh p khẩu n u
có. Trong đó giá mua có thể bao g m c các kho n thu không đ c
kh ấu tr nh thu TTĐB, Thu GTGT theo ph ng pháp trực ti p.
- B ước 2: Tập hợp và phân bổ chi phí liên quan đến tài sản mua
vào g m nh ững chi phí phát sinh trong khâu thu mua nh chi phí v n
chuy ển, b c d , chi phí l u kho bãi, chi phí giao dịch, chi phí môi
gi ới, hao h t trong định m c... Các chi phí này có thể đã có thu
GTGT ho ặc ch a có thu GTGT tuỳ thu c vào ph ng pháp tính thu
GTGT c a đ n vị và tài s n mua vào có chịu thu GTGT không, dùng
vào ho t đ ng gì...
Tr ờng h p các chi phí này có liên quan đ n nhiều đ i t ng tính
giá thì ph i phân b cho các đ i t ng có liên quan theo tiêu th c
thích h p. B
ước 3: Tổng hợp chi phí và tính giá thực tế cho từng tài sản cần tính giá:
Giá th ực t
c a tài s n i =
Giá th ực t mua
tài s n i +
Chi phí liên quan phân b cho tài s n i
Để thu n l i cho công vi c tính giá k toán th ờng sử d ng b ng th
ẻ tính giá tài s n để ph n ánh k t qu c a quá trình tính giá.
54
Ví d 1:
Doanh nghi p HY mua v t li u ph c v cho s n xu ất s n phẩm
thu c di n ch ịu thu GTGT theo ph ng pháp khấu tr :
+ V t li u A: 1.000 t ấn, đ n giá mua ch a VAT là 200.000đtấn,
VAT: 10. + V t li u B: 500 t
ấn, đ n giá mua ch a VAT là 100.000đtấn, VAT: 10.
Chi phí v n chuy ển s v t li u trên giá ch a thu 1 000đtấn là
1.500.000 đ ch a kể 5 VAT.
Yêu c ầu:
Tính toán và l p b ng tính giá th ực t v t li u mua vào cho hai
lo i v t li u A và B. Bi t chi phí v n chuy ển phân b cho hai lo i v t
li u theo tiêu th c s l ng
Gi ải.
- Giá mua v t li u là giá không có thu GTGT: + V t li u A: 1.000 x 200.000 = 200.000.000
đ + V t li u B: 500 x 100.000 = 50.000.000
đ - Chi phí v n chuy
ển cũng không g m thu GTGT và đ c Phân b cho hai lo i v t li u theo tiêu th c s l
ng nh sau: + V t li u A : 1.000 1.000+500 x 1.500.000 = 1.000.000
đ + V t li u B : 1.500.000 - 1.000.000 = 500.000
đ T ng h p và tính giá th
ực t mua c a hai lo i v t li u: + V t li u A : 200.000.000 + 1.000.000 = 201.000.000
đ + V t li u B : 50.000.000 + 500.000 = 50.500.000
đ K t qu tính toán trên
đ c thể hi n trên B ng 3.1 Tính giá thực t v t li u mua vào nh sau:
55
B ng 3.1: Tính giá th c t v t li u mua vào V t li u A và v t li u B
ĐVT: 1.000đ
V t li u A V t li u B
Chi phí T ng
SL ĐG
TT SL ĐG TT
1. Giá mua 250.000 1.000
200 200.000 500
100 50.000 2. Chi phí mua
1.500 1.000 1
1.000 500
1 500
3. Giá th ực t
mua vào 251.500 1.000
201 201.000 500
101 50.500
Ví d 2:
Doanh nghi p mua m t thi t b ị s n xuất với giá mua ch a có thu
GTGT là 100.000.000 đ, thu suất thu GTGT là 10. Chi phí thuê
v n chuy ển thi t bị về doanh nghi p là 2.000.000đ. Chi phí thuê cẩu
thi t b ị lên và xu ng ô tô là 1.000.000đ. Chí phí thuê chuyên gia
h ớng d n v n hành là 5.000.000đ. Chi phí v n hành thử thi t bị h t
13.500.000 đ, quá trình ch y thử thi t bị thu đ c m t s s n phẩm giá
bán ớc tính là 8.500.000đ. S n phẩm thu c di n chịu thu GTGT.
Yêu c ầu: Tính giá thực t thi t bị s n xuất trên khi mua về
nguyên giá. a Tr
ờng h p doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh
ấu tr trị giá thực t c a thi t bị mua về là giá ch a có thu GTGT: 100.000.000 + 2.000.000 + 1.000.000 + 5.000.000 + 13.500.000
- 8.500.000 = 113.000.000 đ.
b Tr ờng h p doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp
tr ực ti p trị giá thực t c a thi t bị mua về là giá bao g m c thu
GTGT: 100.000 v + 10 x 100.000.000 + 2.000.000 + 100.000 +
56 5.000.000 + 13.500.000 - 8.500.000 = 123.000.000
đ.
3. Tính giá thành s n ph m hoàn thành