Tài kho ản thuộc bảng cân đối kế toán

94 N , s phát sinh gi m bên Có, ng ời ta ký hi u:

2. Phân lo i tài kho n

C ĕn c vào m i quan h giữa các n i dung đ c theo dõi trên các tài kho n v ới những chỉ tiêu đ c trình bày trong các báo cáo tài chính k toán có th ể chia h th ng tài kho n thành 2 lo i sau đây: - Tài kho n thu c b ng cân đ i k toán - Tài kho n thu c báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh

2.1. Tài kho ản thuộc bảng cân đối kế toán

Nh ững tài kho n này l i đ c chia ra làm 2 lo i theo hai phần c b n c a b ng cân đ i k toán là: tài kho n tài s n và tài kho n ngu n v n. Trong đó, k t cấu c a tài kho n tài s n và tài kho n ngu n v n nh sau: 95 - Tài kho ản tài sản: + S d đầu kỳ ph n ánh thực có về các lo i tài s n lúc đầu kỳ đ c ph n nh ở c t đầu kỳ c a b ng cân đ i k toán s đ c chuyển thành s d đầu kỳ c a các tài kho n tài s n ở bên N . + S t ĕng lên c a tài s n do các nghi p v kinh t phát sinh t o ra làm t ĕng giá trị tài s n nên đ c ghi cùng bên với s d đầu kỳ t c là bên N . + S gi m xu ng c a tài s n do các nghi p v kinh t phát sinh t o ra làm gi m giá tr ị tài s n nên đ c ghi khác bên với s d t c là bên Có. 96 + S d cu i k ỳ là s tài s n hi n có vào thời điểm cu i kỳ nên đ c li t kê trên b ng cân đ i k toán c t s cu i kỳ và s trở thành s d đầu kỳ c a tài kho n ở kỳ ti p theo. - Tài kho ản nguồn vốn: + S d đầu kỳ ph n ánh s thực có về các lo i ngu n v n lúc đầu k ỳ đ c ph n ánh ở c t đầu kỳ c a b ng cân đ i k toán s đ c chuy ển thành s d đầu kỳ c a các tài kho n ngu n v n ghi ở bên Có. + S t ĕng lên c a ngu n v n do nghi p v kinh t phát sinh t o ra làm t ĕng giá trị ngu n v n nên đ c ghi cùng bên với s d là bên Có. + S gi m xu ng c a ngu n v n do nghi p v kinh t phát sinh t o ra làm gi m giá tr ị ngu n v n đ c ghi khác bên với s d t c là bên N . + S d cu i k ỳ là ngu n v n hi n có vào thời điểm cu i kỳ nên s đ c ph n ánh trên b ng cân đ i k toán c t s cu i kỳ và s trở thành s d đầu kỳ c a tài kho n ở kỳ sau. Nh v y: Các tài kho n tài s n có s d ở bên N . Các tài kho n ngu n v n có s d ở bên Có. Vì t ng tài s n luôn b ằng t ng ngu n v n do đó t ng s d N c a t ất c các tài kho n và t ng s d Có c a tất c các tài kho n luôn luôn b ằng nhau. T ổng số dư Nợ = Tổng số dư Có Trong k toán m i tháng đ c c i nh m t kỳ t m thời. Cu i tháng k toán ph i khoá s tính t ng s phát sinh t ĕng, t ng s phát sinh gi m trong tháng và tính ra s còn l i vào th ời điểm cu i tháng c a t ng đ i t ng tài s n hay ngu n v n gọi là s d cu i kỳ. S d cu i k ỳ c a kỳ này cũng chính là s d đầu kỳ c a kỳ sau. Công th c chung để tính s d cu i kỳ c a các tài kho n k toán 97 nh sau: S d cu i k ỳ = S d đầu kỳ + T ng s phát sinh t ĕng lên trong kỳ - T ng s phát sinh gi m đi trong kỳ Ví d 1: S d đầu kỳ c a tài kho n tiền mặt: 50.000.000đ Trong k ỳ có các nghi p v kinh t phát sinh: 1. Thu ti ền bán hàng bằng tiền mặt: 100.000.000đ 2. Chi ti ền mặt tr l ng cho cán b công nhân viên: 50.000.000đ 3. Rút ti ền gửi ngân hàng nh p quỹ tiền mặt: 40.000.000đ 4. Đ c khách hàng tr n bằng tiền mặt: 10.000.000đ 5. Chi ti ền mặt mua hàng hóa nh p kho: 80.000.000đ Yêu c ầu: Ph n ánh tình hình trên vào tài kho n Tiền mặt. Ví d 2: S d đầu kỳ c a tài kho n ph i tr ng ời bán: 150.000.000đ Trong k ỳ có các nghi p v kinh t phát sinh: 1. Vay ng ắn h n ngân hàng tr n cho ng ời bán: 40.000.000đ. 2. Mua ch ịu hàng hóa về nh p kho trị giá: 100.000.000đ 3. Tr n cho ng ời bán bằng tiền mặt 10.000.000đ 4. Nh n hóa đ n tiền đi n ph i tr 5.000.000đ tính cho b ph n bán hàng: 2.000.000 đ và b ph n qu n lý doanh nghi p: 3.000.000đ 5. Thanh toán ti ền đi n ph i tr bằng chuyển kho n qua ngân hàng. Yêu c ầu: Ph n ánh tình hình trên vào tài kho n Ph i tr ng ời bán. Bài gi ải: Đơn vị tính: 1.000.000đ 98 VD1 VD2 TK: TM TK: PTNB SD ĐK: 50 SD ĐK: 150 1 3 4 100 40 10 50 80 2 5 1 3 5 40 10 5 100 5 2 4 150 130 55 105 SDCK: 70 SDCK: 200

2.2. Tài kho ản thuộc báo cáo kết quả ho t động kinh doanh