59 Vi c xu
ất v t xuất kho v t t , s n phẩm, hàng hoá có nhiều tr ờng h p khác nhau nh ng tr
ị giá thực t xuất kho có thể đ c xác định theo m t trong các ph
ng pháp sau:
4.1. Ph ương pháp bình quân cả kỳ dự trữ
Theo ph ng pháp này
đ n giá xuất kho đ c xác định vào thời điểm cu i kỳ theo công th c:
Tr ị giá thực t
t n đầu kỳ
+ T ng tr
ị giá thực t nh p trong k
ỳ Đ n giá
xu ất kho
= S l
ng t n
đầu kỳ +
S l ng nh p
trong k ỳ
T đó tính trị giá thực t xuất kho đ c xác định là:
Tr ị giá thực
t xu ất kho
= S l
ng xu ất
kho x
Đ n giá bình quân
Ví d 4:
Có tài li u v ề tình hình nh p xuất t n kho v t li u A trong tháng
t i m t doanh nghi p nh sau: - Ngày 13: T n kho 100kg,
đ n giá: 200.000đkg - Ngày 63: Nh p kho 350 kg,
đ n giá: 200.000đkg - Ngày 143: Xu
ất kho 80 kg - Ngày 203: Nh p kho 400 kg,
đ n giá: 220.000đkg - Ngày 263: Xu
ất kho 250 kg - Ngày 283: Nh p kho 150 kg,
đ n giá: 240.000đkg
Yêu c ầu: Tính trị giá thực t v t li u A xuất kho trong tháng?
Gi ải:
- Xác định đ n giá xuất kho:
Đ n giá = 200.000 x 1000 + 200.000 x 350 +
60 220.000 x 400 + 240.000 x 150
xu ất kho
100 + 350 + 400 + 150 =
21.4.000.00011000 = 214.000 đkg
- Tính tr ị giá xuất kho:
Ngày 143: 214.000 x 80
= 8.560.000 đ
Ngày 263: 214.000 x 250
= 60.250.000 đ
T ng tr ị giá xuất kho trong tháng 3:
68.810.000 đ.
Ph ng pháp này tính toán
đ n gi n nh ng kh i l ng công vi c d n vào cu i tháng và ch
ỉ đ n cu i tháng khi có thông tin về t ng trị giá nh p kho trong k
ỳ mới xác định đ c đ n giá xuất kho nên tính k
ịp thời c a thông tin bị h n ch .
4.2. Ph ương pháp bình quân trên hoàn:
Theo ph ng pháp này
đ n giá xuất kho đ c xác định theo t ng th
ời điểm sau m i lần nh p còn gọi là ph ng pháp bình quân sau m i l
ần nh p. Công th c xác
định đ n giá xuất kho: Tr
ị giá thực t t n kho sau l
ần n-1 +
Tr ị giá thực t nh p
kho t l ần nh p n-1
đ n lần nh p n Đ n giá
xu ất kho
sau l ần
nh p n =
S l ng t n kho
sau l ần nh p n-1
+ S l
ng nh p kho t l
ần nh p n-1 đ n lần nh p n
T đó xác định trị giá thực t xuất kho theo t ng lần nh sau:
Tr ị giá thực
t xu ất kho
= S l
ng xu ất
kho x
Đ n giá bình quân
61
Ví d 5:
Tài li u ở ví d 4. Tính trị giá xuất kho v t li u A theo ph ng
pháp bình quân liên hoàn nh sau: - Ngày 143:
200.000 x 1000 + 200.000 x 350 =
100 + 350 Đ n giá xuất
kho sau l ần
nh p ngày 63 =
90.000.000450 = 200.000 đkg
- Ngày 263:
90.000.000 - 1 6.000.000 + 400 x 220.000
= 450 - 80 + 400
162.000.000 Đ n giá xuất
kho sau l ần
nh p ngày 203 =
770 = 210.389,6
đkg Tr
ị giá xuất kho ngày 263: 210.389,6 x 250 = 52.597.400đ T ng tr
ị giá xuất kho tháng 3: 16.000.000 + 52.597.400 = 68.597.400
đ. Nh v y ph
ng pháp này kh ắc ph c đ c nh c điểm c a
ph ng pháp bình quân c k
ỳ dự trữ, cho phép xác định đ c trị giá th
ực t xuất kho ngay t i thời điểm xuất kho nh ng kh i l ng tính toan nhi
ều và ph c t p h n do ph i xác định đ n giá theo t ng lần nh p.
62
4.3. Ph ương pháp nhập trước xuất trước